Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 58, Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 58, Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 58, Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc - Trường THPT Quang Trung
SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ , THIẾC Trường THPT Quang Trung A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ BẢNG 1 VỊ TRÍ BHTTH, CẤU HÌNH E TÍNH CHẤT VẬT LÍ Ni -ô số 28, thuộc nhóm VIIIB, chu kỳ 4 -Kim loại màu trắng bạc , rất cứng Zn -ô số 20, nhóm IIB, chu kỳ 4 - Kim loại màu lam nhạt Pb - ô số 82, nhóm IVA,chu kỳ 6 Màu trắng , xanh , độc Sn - ô số 50, nhóm IVA,chu kỳ 5 Kim loại màu trắng bạc , gồm thiếc trắng và xám TÍNH CHẤT HÓA HỌC Ni -Kim loại có tính khử yếu hơn Fe - Pư với nhiều đơn chất và hợp chất (O 2 , Cl 2 ..) - không phản ứng với H 2 Ni + O 2 → NiO Ni + Cl 2 → NiCl 2 Zn -Kim loại hoạt động , có tính khử mạnh hơn Fe Pư với trực tiếp với O 2 , S..khi đun nóng tác dụng với dung dịch axit , kiềm , muối 2Zn + O 2 → 2ZnO Zn + S → ZnS BẢNG 2 500 t o t o TÍNH CHẤT HÓA HỌC ( tt ) Pb -Ở điều kiện thường pư với O 2 tạo ra màng oxit bảo vệ cho kim loại không bị oxi hóa 2Pb + O 2 → 2PbO - Khi đun nóng pư với O 2 , S Pb + S → PbS Sn - Pư chậm với HCl loãng Sn + 2HCl → SnCl 2 + H 2 - Khi đun nóng pư với O 2 Sn + O 2 → SnO 2 to to to ỨNG DỤNG Ni - Nhiều ứng dụng trong nền kinh tế quốc dân ( luyện kim , công nghệ hóa chất ) Zn - Trong ngành luyện kim , sản xuất pin khô , làm dược phẩm ( thuốc giảm đau ,..) Pb - Chế tạo bản cực acquy . Vỏ dây cáp , đầu đạn , thiết bị bảo vệ khỏi tia phóng xạ Sn - Làm tụ điện , ứng dụng trong ngành luyện kim , công nghiệp gốm sứ , thủy tinh mờ BẢNG 4 B. Bài tập I/ Bài tập tự luận Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau ( ghi đầy đủ kiều kiện nếu có ) Zn ZnS Zn(NO 3 ) 2 Zn(OH) 2 Na 2 ZnO 2 Zn(OH) 2 ZnSO 4 ZnO Na 2 ZnO 2 (1) (3) (2) (5) (4) (6) (8) (7) (1) Zn + S t0 → ZnS (2) ZnS + H 2 SO 4 → ZnSO 4 + H 2 S (3) ZnS + 2HNO 3 → Zn(NO 3 ) 2 + H 2 S (4) Zn(NO 3 ) 2 + 2NaOH → Zn(OH) 2 ↓ + 2NaNO 3 (5) Zn(OH) 2 + 2NaOH dư → Na 2 ZnO 2 +2 H 2 O (7) Zn(NO 3 ) 2 → ZnO + 2NO 2 + 1/2O 2 (8) ZnO + 2 NaOH → Na 2 ZnO 2 + H 2 O (6) 2NaZnO 2 + CO 2 + 2H 2 O → 2Zn(OH) 2 + Na 2 CO 3 Bài giải to Bài 2: Viết các phương trình phản ứng điều chế : * Pb từ PbO * Zn từ ZnO B. Bài tập trắc nghiệm : Câu 1: Dãy các nguyên tố kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính khử A. Pb ; Ni; Sn ; Zn B. Pb ; Sn ; Ni; Zn C. Ni; Sn ; Zn ; Pb D. Ni; Zn; Pb ;Sn Câu 2: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây: A . Zn D. Cr C. Sn B . Ni Câu 3: Cho các thí nghiệm sau : (1) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Na 2 [Zn(OH) 4 ] (2) Cho dd NaOH dư vào dung dịch ZnCl 2 (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch Na 2 [Zn(OH) 4 ]. Các thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là : A. (1), (2) D . (1), (2), (3) C . (2), (3) B. (1), (3) Câu 4: Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe 2 O 3 ,CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H 2 SO 4 2M. Khối lượng muối thu được là A . 60 gam B. 80 gam C . 85 gam D . 90 gam Câu 5 : Cho 13 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thấy thoát ra một hỗn hợp khí A không màu và nhẹ hơn không khí Vậy số mol khí A là : A . 0,04 mol B . 0,4 mol C . 0,02 mol D . 0,2 mol CHÚC CÁC EM VUI - KHOẺ HỌC GIỎI
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_58_bai_36_so_luoc_ve_niken_kem.ppt

