Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Nhôm - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Nhôm - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Nhôm - Trường THPT Quang Trung
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG Trường THPT Quang Trung NHễM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHễM Trường THPT Quang Trung I. Vị trớ và cấu tạo : 1. Vị trớ của nhụm trong bảng tuần hoàn : Al( Z=13) : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Vị trớ : chu kỡ 3, nhúm IIIA Trong chu kỡ Al đưng sau Mg, trước Si Trong nhúm IIIA: Al đưng sau B. 2. Cấu tạo của nhụm : Là nguyờn tố p, cú 3e hoỏ trị . Xu hướng nhường 3e tạo ion Al 3+ Al Al 3+ + 3e [Ne]3s 2 3p 1 [ Ne ] Trong hợp chất nhụm cú số oxi hoỏ +3 vd : Al 2 O 3 , AlCl 3 Cấu tạo đơn chất : Lập phương tõm diện NHễM (Al = 27) KHHH : Al NTK : 27 II. Tớnh chất vật lớ của nhụm (SGK) 1. Tỏc dụng với phi kim a. Tỏc dụng với halogen Vd : 2 Al + 3Cl 2 2 AlCl 3 b.Tỏc dụng với oxi Vd : 4 Al + 3O 2 2 Al 2 O 3 III. Tớnh chất hoỏ học E o Al 3+ /Al = -1,66 V; I 1 , I 2 , I 3 thấp Al là kim loại cú tớnh khử mạnh KHHH : Al NTK : 27 2. Tỏc dụng với axit : a. Với cỏc dung dịch axit HCl , H 2 SO 4 loóng Vd : 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 2Al + 3 H 2 SO 4 Al 2 (SO4) 3 + 3 H 2 Pt ion: 2Al + 6H + 2 Al 3+ + 3H 2 Al khử ion H + trong dung dịch axit thành hidro tự do. KHHH : Al NTK : 27 b . Với dung dịch HNO 3 , H 2 SO 4 đặc * Al khụng pư với HNO 3 đặc nguội , H 2 SO 4 đặc nguội . * Với cỏc axit HNO 3 đặc núng , HNO 3 loóng , H 2 SO 4 đặc núng : Al khử được N +5 và S +6 xuống những mức oxi hoỏ thấp hơn . Vd : Al + 6HNO 3 đ Al(NO 3 ) 3 + 3NO 2 + 3H 2 O 2Al + 6H 2 SO 4 đ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O Al + HNO 3 N 2 + ? + ? KHHH : Al NTK : 27 3. Tỏc dụng với oxit kim loại : Ở nhiệt độ cao , Al khử được nhiều ion kim loại kộm hoạt động hơn trong oxit ( FeO , CuO , ...) thành kim loại tự do. Vd : Fe 2 O 3 + 2 Al Al 2 O 3 + 2 Fe Al + CuO ? phản ứng nhiệt nhụm . KHHH : Al NTK : 27 4. Tỏc dụng với H 2 O : Do E o Al 3+/ Al < E o H 2 O/H 2 Al khử được nước . 2Al + 6H 2 O 2 Al(OH) 3 + 3 H 2 phản ứng dừng lại nhanh vỡ cú lớp Al(OH) 3 khụng tan trong H 2 O bảo vệ lớp nhụm bờn trong . 5. Tỏc dụng với bazơ : Nhụm tỏc dụng với dung dịch bazơ mạnh : NaOH , KOH, Ca(OH) 2 .... Vd : 2Al +2NaOH +6H 2 O 2Na[Al(OH) 4 ] +3H 2 natri aluminat Hoặc 2Al +2NaOH +2H 2 O 2NaAlO 2 +3H 2 Al +Ba(OH) 2 + H 2 O ? IV. Ứng dụng và trạng thỏi tự nhiờn : 1. Ứng Dụng . (SGK) 2. Trạng thỏi tự nhiờn (SGK) V. Sản xuất nhụm : 1. Nguyờn liệu : Nguyờn liệu là quặng boxit Al 2 O 3 .2H 2 O 2. Điện phõn nhụm oxit núng chảy . Qua 2 cụng đoạn + Cụng đoạn tinh chế quặng boxit + Cụng đoạn đpnc Al 2 O 3 Để hạ nhiệt độ núng chảy của Al 2 O 3 từ 2050 o C xuống 900 o C, hoà tan Al 2 O 3 trong criolit ptđp : Đpnc , xt Al 2 O 3 2Al + 3/2 O 2 Áp dụng Tuỳ theo nồng độ của HNO 3 và nhụm cú thể khử HNO 3 thành NO 2 . NO, N 2 hoặc NH 4 NO 3 . Viết cỏc phản ứng xảy ra. HNO 3 + Al Al(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 + H 2 O HNO 3 + Al Al(NO 3 ) 3 + N 2 + H 2 O HNO 3 + Al Al(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O HNO 3 + Al Al(NO 3 ) 3 + NO 2 + H 2 O +5 +3 0 +3 +5 +3 +4 0 +2 +5 -3 0 0 +3 +5 0 6 3 3 4 8 2 8 3 30 8 15 9 3 30 8 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( Cỏc loại phản ứng khụng trựng nhau và ghi rừ điều kiện phả ứng - nếu cú ) Al Al 2 O 3 Al 2 (SO 4 ) 3 AlCl 3 Ca(AlO 2 ) 2 Al 2 O 3 hướng dẫn về nhà Lí thuyết : - H ọc thuộc tớnh chất vật lý , tớnh chất hoỏ học của nhụm , viết PTHH minh hoạ và biết vận dụng vào thực tế : cỏch sử dụng cỏc dụng cụ làm bằng nhụm - Viết phương trỡnh điện phõn núng chảy Al 2 O 3 Bài tập : 2,3,4,5,6 /57.SGK HD bài 6: Vi ết 3 PTHH ( Mg khụng phản ứng với dung dịch NaOH ) -> m MgO = 0,6 gam -> n MgO = 0,6/24 = 0,025 mol = n H2 (ở phản ứng 2 ) n H2 ở phản ứng 1 n Al Chuẩn bị bài mới : Đọc trước ở nhà Bài Sắt
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_47_nhom_truong_thpt_quang_trun.ppt

