Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Luyện tập về chủ đề nhôm và hợp chất (tiếp theo) - Trịnh Thu Biên

pptx 33 trang Mạnh Hào 14/07/2024 1360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Luyện tập về chủ đề nhôm và hợp chất (tiếp theo) - Trịnh Thu Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Luyện tập về chủ đề nhôm và hợp chất (tiếp theo) - Trịnh Thu Biên

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 47: Luyện tập về chủ đề nhôm và hợp chất (tiếp theo) - Trịnh Thu Biên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CẦN THƠ 
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH 
DẠY HỌC TRỰC TUYẾN 
Môn: Hóa học 12 
LUYỆN TẬP VỀ CHỦ ĐỀ NHÔM VÀ HỢP CHẤT (TT) 
( tiết 47 ) 
Giáo viên : Cô Trịnh Thu Biên 
Năm học: 2020-2021 (tuần 23) 
Cửa sổ 
Dây điện 
Thau 
Nồi 
Máy bay 
Ô tô 
Những hình ảnh sau gợi cho ta liên tưởng đến nguyên tố nào? 
Tiết 47 : LUYỆN TẬP 
 NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM (TT) 
HÓA 
HỌC 
 12 
NỘI DUNG LUYỆN TẬP 
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
HÓA 
HỌC 
 12 
HÓA 
HỌC 
 12 
Trò Chơi 
 RUNG CHUÔNG VÀNG 
Rung Chuông Vàng 
Câu hỏi 1 
Câu hỏi 2 
Câu hỏi 3 
Câu hỏi 4 
Câu hỏi 8 
Câu hỏi 7 
Câu hỏi 6 
Câu hỏi 5 
Câu hỏi 9 
Câu hỏi 10 
Rung Chuông Vàng 
Câu 1 
Đáp án 
Ô số 13 
Nhóm IIIA 
Chu kì 3 
Câu hỏi 
Hãy nêu vị trí của nhôm trong bảng hệ thống tuần hoàn ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 2 
Đáp án 
Nhôm nhẹ 
và bền 
Câu hỏi 
Vì sao nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 3 
Đáp án 
Tính khử mạnh 
Al  Al 3+ + 3e 
Câu hỏi 
Trong các phản ứng hóa học, nhôm thể hiện tính chất gì ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 4 
Đáp án 
Do có màng 
Al 2 O 3 bảo vệ 
Câu hỏi 
Tại sao vật liệu bằng nhôm bền trong không khí và nước ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 5 
Đáp án 
B oxit 
(Al 2 O 3 .2H 2 O) 
Câu hỏi 
Nhôm được sản xuất từ loại quặng nào ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 6 
Đáp án 
Điện phân 
nhôm oxit 
nóng chảy 
Câu hỏi 
Nhôm được sản xuất bằng phương pháp nào ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 7 
Đáp án 
L ưỡng tính 
Câu hỏi 
Tính chất hóa học của Al 2 O 3 và Al(OH) 3 là gì ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 8 
Đáp án 
K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O 
Câu hỏi 
Phèn chua có công thức hóa học là gì ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 9 
Đáp án 
Dung dịch 
kiềm dư 
Câu hỏi 
Để nhận biết ion Al 3+ trong dung dịch, ta dùng thuốc thử gì ? 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Rung Chuông Vàng 
Câu 10 
Đáp án 
6,72 lít 
Câu hỏi 
Cho 5,4g Al vào dung dịch HCl dư thu được V(lít) khí H 2 (ở đktc). Tính V (biết Al=27) 
: 
0 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
09 
08 
07 
06 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Bài 1: Viết PTHH của các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau: 
Đáp án: 
Bài 2: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc). Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu . 
Yêu cầu: Suy nghĩ và ghi bài giải nộp lại sau giờ học online 
TRƯỚC KHI LÀM BÀI !!! 
Diễn biến dịch COVID hiện 
 đang phức tạp nên mọi người 
 nhớ rửa tay để bảo vệ chính 
mình cũng như những người 
mình iu thương nha )) 
Nếu ai chưa biết rửa tay 
 đúng cách thì đây !!!!! 
 ĐÁP ÁN 
Ta có phản ứng: 
 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2 	(1) 
 x 	 1,5x 
 Al 2 O 3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O 	(2) 
Ta thấy chỉ có phản ứng (1) sinh ra H 2 
Số mol khí H 2 sinh ra là: 13,44/22,4 = 0,6 (mol) 
Theo (1) ta có 1,5x = 0,6 => x = 0,4 (mol) 
Vậy khối lượng Al là: 0,4. 27 = 10,8 (gam) 
Suy ra khối lượng Al 2 O 3 là: 31,2 – 10,8 = 20,4 (gam) 
B1 
Trò chơi: ẾCH VƯỢT ĐÁY GIẾNG 
LÊN 
B2 
B3 
B4 
B5 
B6 
B7 
B8 
B9 
B10 
c1 
c2 
c3 
c4 
c5 
c6 
c7 
c8 
c9 
c10 
Câu 1 
 CO khử được oxit nào sau đây? 
 A.K 2 O 
 B. Al 2 O 3 
 C.MgO 
 D. Fe 2 O 3 
Câu 2 
Al 2 O 3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây ? 
A . NaCl 
B . HCl 
C . Ba(OH) 2 
D . HNO 3 
Câu 3 
Tìm câu đúng trong các câu sau: 
A . Nhôm là kim loại lưỡng tính . 
B . Al(OH) 3 là một hidroxit lưỡng tính . 
C . Al(OH) 3 là một bazơ lưỡng tính . 
D . Al 2 O 3 là oxit trung tính . 
Câu 4 
Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO 3 ) 2 và Al(NO 3 ) 3 ? 
A . Dung dịch NaOH . 
B . Dung dịch Ba(OH) 2 . 
C . Dung dịch NH 3 . 
D . Dung dịch nước vôi trong . 
Câu 5 
Có 3 lọ chất rắn: Mg,Al, Al 2 O 3 đựng trong ba lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết được mỗi chất 
A . Dung dịch HCl . 
B . Dung dịch H 2 SO 4 . 
C . Dung dịch CuSO 4 . 
D . Dung dịch NaOH . 
Câu 6 
 Cho các chất: Al, Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Zn(OH) 2 , NaHS, KHSO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . Số chất có tính lưỡng tính là: 
 A . 4 . 
 B . 5 . 
 C . 7 . 
 D . 6 . 
Câu 7 
Có thể dùng bình nhôm để chứa ? 
 A . Dung dịch H 2 SO 4 loãng . 
 B . Dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội . 
 C . Khí clo . 
 D . Dung dịch HNO 3 loãng . 
Câu 8 
 Cho các phát biểu sau : 
 1. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH 
 2. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. 
 3. Nhôm là kim loại lưỡng tính. 
 4. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.   
 Số phát biểu sai là? 
A. 3 . B. 1 . 
C. 2 . D. Cả 3 đáp án trên đều sai . 
Câu 9 
 Hòa tan 2,7g Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng,dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36 . B. 4,48 . C. 2,24 . D. 1,12 . 
Bảo toàn e ta có:3n Al =3n NO ⇒n Al =n NO = 0,1 (mol) 
⇒ V NO = 0,1 × 22,4 = 2,24 lít ⇒ Chọn C 
Câu 10 
 Dùng 200ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan tối đa m gam Al 2 O 3 . Giá trị 
 của m là : 
 A. 15,3 B. 5,1 
 C. 10,2 	 	 D. 20,4 
 Giải: 2NaOH + Al 2 O 3  → 2NaAlO 2   + H 2 O 
 0,2     →    0,1 
 => m Al2O3  = 0,1.102 = 10,2 gam 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_47_luyen_tap_ve_chu_de_nhom_va.pptx