Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 45, 46: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm kim loại kiềm thổ, nhôm - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 45, 46: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm kim loại kiềm thổ, nhôm - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 45, 46: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm kim loại kiềm thổ, nhôm - Trường THPT Quang Trung
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TP ĐÀ NẴNG Trường THPT Quang Trung LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ BẢNG 1 Số e lớp ngoài cùng (1) So sánh năng lượng ion hóa I 1 , I 2 , I 3 ( 2) Điện tích ion và số oxi hóa ( 3) Na Mg Al Kết luận BẢNG 1 Số e lớp ngoài cùng (1) So sánh năng lượng ion hóa I 1 , I 2 , I 3 (2) Điện tích ion và số oxi hóa(3) Na Chỉ có 1e: 3s 1 I 1 nhỏ nhất I 1 nhỏ hơn nhiều I 2 , I 3 Tạo Na + Số oxi hóa +1 Mg Có 2e : 3s 2 I 2 , I 1 có giá trị bằng nhau Tạo Mg 2+ Số oxi hóa +2 Al Có 3e : 3s 2 3p 1 I 1 , I 2 và I 3 gần nhau và nhỏ hơn nhiều so với I 4 Tạo Al 3+ Số oxi hóa +3 Kết luận Số e ngoài cùng tăng dần Năng lượng ion hóa tăng dần Điện tích duơng và số oxi hóa tăng dần BẢNG 2 Từ Na đến Al Thế điện cực chuẩn Mức độ tính khử Na Mg Al Kết luận BẢNG 2 Từ Na đến Al Thế điện cực chuẩn Mức độ tính khử Na - 2,71V Tính khử rất mạnh Khử H 2 Odễ dàng ở nhiệt độ thường Mg -2,37V Tính khử mạnh , yếu hơn Na Khử H 2 O mạnh khi đun nóng Al - 1,66V Tính khử mạnh , yếu hơn Mg Khử H 2 O chậm ở bất kỳ nhiệt độ nào Kết luận Thế điện cực nhỏ , tăng dần Tính khử mạnh . Giảm dần BẢNG 3 Từ NaOH đến Al(OH) 3 Tính baz NaOH Mg(OH) 2 Al(OH) 3 Kết luận BẢNG 3 Từ NaOH đến Al(OH) 3 Mức độ tính baz NaOH Tính baz mạnh : - Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh - Tác dụng với các acid, oxit acid, dung dịch muối của kim loại Mg(OH) 2 Tính baz yếu : Tác dụng với các acid Al(OH) 3 Hyđroxit lưỡng tính : Không tan trong nước Tác dụng với acid mạnh và dung dịch baz mạnh Kết luận Tính baz giảm dần B. Bài tập I/ Bài tập tự luận Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau ( ghi rỏ điều kiện nếu có ) Na 2 CO 3 NaCl NaOH Na[Al(OH) 4 ] AlCl 3 Al(OH) 3 Al 2 O 3 Al Na CaCO 3 Ca(HCO 3 ) 2 CaCl 2 Ca (1) (3) (2) (5) (4) (7) (6) (8) (12) (11) (10) (9) (1) Na 2 CO 3 + 2HCl → 2NaCl + H 2 O + CO 2 (2) 2NaCl → 2 Na + Cl 2 (3) 2NaCl +2 H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2 (4) NaOH + Al + 3H 2 O → Na[Al(OH) 4 ] + 3/2H 2 (5) Na[Al(OH) 4 ] + 4HCl → NaCl + AlCl 3 + H 2 O (6) AlCl 3 + 3NH 3 + 3H 2 O → Al(OH) 3 + 3NH 4 Cl (7) 2Al(OH) 3 → Al 2 O 3 + 3H 2 O (8) Al 2 O 3 → 2Al + 3/2O 2 (9) 2NaOH + Ca(HCO 3 ) 2 → CaCO 3 + Na 2 CO 3 + 2H 2 O (10) CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2 (11) Ca(HCO 3 ) 2 + 2HCl → CaCl 2 + 2H 2 O + CO 2 (12)CaCl 2 → Ca + Cl 2 Đpnc Cmn Đpnc Cmn Bài giải Bài 2: a) Nêu nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ , nhôm trong công nghiệp ( cho biết nguyên liệu dùng để điều chế các kim loại trên ) b) Viết các phương trình phản ứng điều chế : * Na từ dung dịch NaCl * Mg từ MgCO 3 * Al từ Al 2 O 3 Bài 2: Bài giải Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ , nhôm là dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại trong hợp chất thích hợp * Đối với kim loại kiềm : Điện phân muối MX, điện phân MOH nóng chảy * Đối với kim loại kiềm thổ : Điện phân MX 2 nóng chảy * Đối với Al : Điện phân Al 2 O 3 nóng chảy b) * Từ dung dịch NaCl điều chế Na : Cô cạn dung dịch NaCl NaCl rắn NaCl n/c Na + + Cl - * Từ MgCO 3 điều chế Mg MgCO 3 dd MgCl 2 MgCl 2 rắn Mg * Từ Al 2 O 3 điều chế Al : Al 2 O 3 2Al + 3/2O 2 850 0 C + HCl Cô cạn Đ/ pnc Cmn Đ/ pnc Cmn Bài 3: Phân biệt từng chất sau đựng trong các bình mất nhãn : Các kim loại : Al, Mg, Ca, Na Các oxít : CaO , MgO , Al 2 O 3 Các dung dịch muối : NaCl , CaCl 2 , AlCl 3 Các baz : NaOH , Ca(OH) 2 , Al(OH) 3 B. Bài tập trắc nghiệm : Câu 1: Dãy các nguyên tố kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại A. K ; Mg ; Na ; Al B. Al ; Na ; Mg ; K C. Al ; Mg ; Na ; K D. K; Na; Mg ; Al Câu 2 : Ví trí của Al trong chu kỳ và nhóm thể hiện như sau : B Al Mg Si Dựa vào vị trí này kết luận nào sau đây là không đúng A. Oxit cao nhất và hyđroxit của nhôm lưỡng tính B. Nhôm là kim loại lưỡng tính,vì Mg là kim loại còn Si là phi kim C. Từ Mg đến Si . Độ mạnh tính kim loại giảm dần D. Từ Bo đến Al độ mạnh tính kim loại tăng dần Câu 3: Kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong kỹ thuật và đời sống là : A . K D. Al C. Mg B . Ca Câu 4: Cho các thí nghiệm sau : (1) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (2) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ]. Các thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là : A. (1), (2) D . (1), (2), (3) C . (2), (3) B. (1), (3) Câu 5: Dung dịch NaHCO 3 trong nước tạo môi trường ....(1).....Dung dịch Na 2 CO 3 trong nước tạo môi trường .....(2)...... A. (1) axit ; (2) axit B. (1) axit ; (2) kiềm C. (1) kiềm ; (2) axit D. (1) kiềm ; (2) kiềm Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa với đá vôi A. CaCO 3 + H 2 O +CO 2 Ca(HCO 3 ) 2 B. Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 + H 2 O + CO 2 C. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O D. CaCO 3 CaO + CO 2 t 0 c Câu 7 : Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong số các cặp dung dịch sau : A. K 2 CO 3 ; Na 2 CO 3 B . NaCl ; KCl C. NaCl ; Na 2 CO 3 D . NaCl ; KNO 3 Câu 8 : Cho Ba vào các dung dịch sau : X 1 = NaHCO 3 ; X 2 = CuSO 4 ; X 3 = (NH 4 ) 2 CO 3 X 4 = NaNO 3 ; X 5 = MgCl 2 ; X 6 = KCl Với những dung dịch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa A. X 1 , X 4 , X 5 B. X 1 , X 4 , X 6 C. X 1 , X 3 , X 6 D. X 4 , X 6 Câu 9: Trong một cốc nước có chứa : 0,01mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ ; 0,01 mol Mg 2+ ; 0,05 mol HCO 3 - ; 0,02 mol Cl - . Nước trong cốc : A. Chỉ có tính cứng tạm thời B. Chỉ có tính cứng vĩnh cửu C. Vừa có tính cứng tạm thời , vừa có tính cứng vĩnh cửu D. Không có tính cứng tạm thời hay vĩnh cửu Câu 10: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng khối lượng dung dịch acid tăng thêm 7 gam . Vậy khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp X lần lượt là : A . 5,4 g , 2,4 g B. 2,7 g , 1,2 g C. 5,8 g , 3,6 g D. 1,2 g , 2,4 g Câu 11 : Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thấy thoát ra một hỗn hợp khí A gồm NO và N 2 O có d A/H2 = 19,2 . Số mol khí NO trong hỗn hợp là : A . 0,05 mol B . 0,1 mol C . 0,15 mol D . 0,24 mol Câu 12 : Cho 3,42 gam Al 2 (SO 4 ) 3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là : A . 2,1M ; 2,8M B . 1,2M ; 2,1M C . 2,2M ; 1,1M D . 1,2M ; 2,8M Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn m(g ) Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M . Tính m B. 4,6 gam C . 6,9 gam A. 2,3 gam D . 9.2 gam Câu 14 : Cho 112 ml khí CO 2 (ở đktc ) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 thu được 0,1 gam kết tủa . Nồng độ mol/ lít của nước vôi là : A . 0,05 M B . 0,005 M C . 0,002 M D . 0,015 M Câu 15: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2 CO 3 . Thể tích CO 2 ở đktc thu được là : C. 1,12 lít B. 0,56 lít A. 0,00lít D. 1,344 lít
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_45_46_luyen_tap_tinh_chat_cua.ppt

