Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 28: Tính chất hoá học của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại - Trường THPT Quang Trung

ppt 20 trang Mạnh Hào 04/11/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 28: Tính chất hoá học của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 28: Tính chất hoá học của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 28: Tính chất hoá học của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại - Trường THPT Quang Trung
TRƯỜNG THPH QUANG TRUNG 
TP ĐÀ NẴNG 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 
Kiểm tra bài cũ 
 Nêu tính chất vật lí chung của kim loại ? Giải thích ? 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 
Tiết 28 : Tính chất hoá học của kim loại. 
	 Dãy đ iện hoá của kim loại. 
( Tiết 2 ) 
	 I. Tính chất vật lí . 
	II. Tính chất hoá học . 
	III. Dãy đ iện hóa của kim loại. 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 
II. Tính chất hoá học . 
Tính chất hoá học chung của kim loại là gì ? Tại sao kim loại lại có tính chất đ ó ? 
Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử : 
M M n + + ne 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 
Nêu các phản ứng minh hoạ cho tính chất hoá học của kim loại ? 
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG 
1. Tác dụng với phi kim . 
a. Tác dụng với clo . 
Trong phản ứng với phi kim 
kim loại đ óng vai trò gì ? 
Fe + Cl 2 
t o 
FeCl 3 
0 0 +3 -1 
 2 3 2 
TN 
b. Tác dụng với oxi . 
Ví dụ : 
Al + O 2 
t o 
Al 2 O 3 
Fe + O 2 
t o 
Fe 3 O 4 
4 3 2 
0 0 +3 -2 
3 2 
0 0 +2 +3 -2 
( FeO.Fe 2 O 3 ) 
TN 
 Mg + O 2 
t o 
 MgO 
0 0 +2 -2 
2 2 
c. Tác dụng với lưu huỳnh . 
Fe + S 
t o 
TN 
FeS 
0 0 +2 -2 
Kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đ iều kiện gì ? 
HgS 
Hg + S 
t o thường 
0 0 +2 -2 
2. Tác dụng với dịch axit . 
a. Với dung dịch HCl , H 2 SO 4 loãng . 
Những kim loại nào tác dụng đư ợc với dd HCl và H 2 SO 4 loãng ? 
Các kim loại đ ứng trước hiđro trong dãy đ iện hoá có thể khử đư ợc ion H + trong dung dịch axit thành hiđro . 
Al + H 2 SO 4 
Al 2 (SO 4 ) 3 + H 2 
0 +1 +3 0 
2 3 3 
b. Với dung dịch HNO 3 , H 2 SO 4 đ ặc . 
Al + HNO 3 (l ) 
Al(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O 
4 2 
0 +5 +3 +2 
 Fe + H 2 SO 4 (đ) 
t o 
0 +6 +3 +4 
 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O 
2 6 3 6 
Dung dịch HNO 3 và H 2 SO 4 đ ặc oxi hoá đư ợc những kim loại nào ? 
Tại sao trong thực tế người ta vẫn có thể dùng những bình bằng thép để đ ựng HNO 3 đ ặc và H 2 SO 4 đ ặc ? 
Tại sao kim loại các dụng với HNO 3 đ ặc và H 2 SO 4 đ ặc lại không giải phóng H 2 ? 
3. Tác dụng với nước . 
Những kim loại nào có thể khử nước ? 
 NaOH + H 2 
 Na + H 2 O 
0 +1 +1 0 
2 2 2 
Ca + H 2 O 
2 
0 +1 +2 0 
Ca(OH) 2 + H 2 
K 
Na 
Ca 
Mg 
Al 
Zn 
Fe 
Ni 
Sn 
Pb 
H 
Cu 
Hg 
Ag 
Pt 
Au 
4. Tác dụng với dung dịch muối . 
Kim loại mạnh có thể đ ẩy đư ợc kim loại yếu hơn 
trong dung dịch muối thành kim loại tự do. 
Fe + CuSO 4 
FeSO 4 + Cu 
0 +2 +2 0 
Cu + AgNO 3 
Cu(NO 3 ) 3 + Ag 
0 +1 +2 0 
2 2 
H ãy viết PT ion thu gọn của các phản ứng trên . 
Tóm lại : 
 Kim loại có tính khử , trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại có thể nhường electron để trở thành ion dương . 
Bài tập : 
Câu 1 : Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO 4 
dư thu đư ợc chất rắn X. X tan hoàn toàn trong 
dung dịch HCl . R là kim loại nào sau đây ? 
A. Fe 
B. Mg 
C. Mg 
D. K 
Câu 2 : Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 
2,24 gam ion kim loại M n + . Phản ứng xong thấy 
khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam . 
 M là kim loại nào dưới đây ? 
A. Ba 
B. Sr 
C. Cd 
D. Ra 
Câu 3 : Cho Na vào dung dịch FeCl 3 . Hiện tượng nào sau đây đ úng nhất ? 
A. Fe bị đ ẩy ra khỏi muối . 
B.Có khí thoát ra vì Na tan đư ợc trong nước . 
C. Có khí thoát ra đ ồng thời có kết tủa nâu đ ỏ . 
D. Có khí thoát ra , có kết tủa nâu đ ỏ tan trong 
dd baz ơ loãng . 
CÂU 4. Cho phản ứng : 
 A + Pb(NO 3 ) 2 A(NO 3 ) 2 + Pb  
A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau : 
Ba 
Cu 
Fe 
Al 
Bài 5: Hãy chọn các phương trình sai : 
Fe + S FeS 
Fe + Cl 2 FeCl 2 
Zn + Cl 2 ZnCl 2 
Al + H 2 SO 4 loãng Al 2 (SO 4 ) 3 +SO 2 + H 2 O 
Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 CuSO 4 + FeSO 4 
Btvn : 
 B ài 1. C ho m gam Zn vào 1000 ml dung dịch AgNO 3 
0,4M. Sau một thời gian người ta thu thu đư ợc 38,1 
gam hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại đ em cô 
cạn thu đư ợc 52,9 gam muối khan. Tính m. 
 B ài 2. Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, 
Mg, Fe, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp 
gồm HCl và H 2 SO 4 loãng tạo ra 0,065 mol H 2 . Cũng 
m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra 
( m+ 4,97 ) gam hỗn hợp các muối . Tính khối lượng 
của Fe có trong m gam hỗn hợp X. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_28_tinh_chat_hoa_hoc_cua_kim_l.ppt