Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 20: Amino axit - Trường THPT Quang Trung

ppt 22 trang Mạnh Hào 31/10/2025 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 20: Amino axit - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 20: Amino axit - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 20: Amino axit - Trường THPT Quang Trung
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ 
Trường THPT Quang Trung 
 KIỂM TRA BÀI C Ũ 
 Em hãy nêu các tính chất hóa học của amin và hoàn thành các phương trình : 
Propylamin tan trong nước 
Anilin tác dụng với axit clohidric , axit nitrơ ở nhiệt độ thấp , nước brom 
Axit axetic tác dụng NaOH , với ancol etyic có xúc tác là axit vô cơ 
TRẢ LỜI 
 * Tính chất hóa học của amin : tính bazơ , phản ứng với axit nitrơ , phản ứng thế ở nhân thơm của anilin 
 * Phản ứng : - Phản ứng của amin 
CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 + H 2 O CH 3 CH 2 CH 2 NH 3 + + OH - 
 + HCl 
C 6 H 5 NH 2 + HONO + HCl C 6 H 5 N 2 + Cl - +2H 2 O 
 + Br 2 + 3HBr 
NH 2 
NH 3 + Cl - 
0 – 5 o C 
NH 2 
NH 2 
Br 
Br 
Br 
TRẢ LỜI  - Phản ứng của axit : 
CH 3 COOH + NaOH CH 3 COONa + H 2 O 
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COO C 2 H 5 + H 2 O 
H + 
Tiết 20: 
AMINO AXIT 
I. Định nghĩa , cấu tạo , danh pháp 
1.Đ ị nh nghĩa 
 Amino axit là loại hợp chất h ữ u cơ tạp chức mà phân t ử chúa đồng thời nhóm amino (NH 2 ) và nhóm cacboxyl (COOH) 
Ví dụ : 
H 2 N – CH 2 – COOH, R – CH – COOH 
 NH 2 
R – CH – CH 2 – COOH, 
 NH 2 
NH 2 
COOH 
Em hãy nhận xét điểm giống nhau của các amino axit bên ? 
I. Định nghĩa , cấu tạo , danh pháp 
2. Cấu tạo phân tử : 
 ( Dạng phân tử ) ( Dạng ion lưỡng cực ) 
 R – CH – COO - 
+ NH 3 
 R – CH – COOH 
 NH 2 
I. Định nghĩa , cấu tạo , danh pháp 
3. Danh pháp 
Ví dụ : 
 CH 3 -CH-COOH 
 NH 2 
 Tên thay thế : Axit 2-aminopropanoic 
 Tên bán hệ thống : Axit α - aminopropionic 
I. Định nghĩa , cấu tạo , danh pháp 
3. Danh pháp 
+ Tên thay thế : Axit + vị trí nhóm NH 2 – amino + tên thay thế của axit cacboxylic tương ứng 
+ Tên bán hệ thống : Axit + vị trí nhóm NH 2 bằng chữ cái Hi Lạp ( β , α , γ ) – amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng 
Amino axit thiên nhiên : α - amino axit  CH 3 -CH-COOH hay CH 3 -CH-COO -  NH 2 + NH 3  
Công thức 
Tên thay thế 
Tên bán hệ thống 
Tên thường 
Kí hiệu 
NH 2 CH 2 COOH 
Axit 
aminoetanoic 
Axit 
aminoaxetic 
Glyxin 
Gly 
CH 3 -CH-COOH 
 NH 2 
Axit 
2-aminopropanoic 
Axit α -amino 
propionic 
Alanin 
Ala 
CH 3 - CH - CHCOOH 
 CH 3 NH 2 
Axit 2-amino-3- metylbutanoic 
Axit α -amino 
isovaleric 
Valin 
Val 
P-HOC 6 H 4 CH 2 -CH-COOH 
 NH 2 
Axit 2-amino-3(4-hidroxiphenyl) 
propanoic 
Axit α –amino- β -( p-hidroxyl phenyl) propinoic 
Tyrosin 
Tyr 
HOOC- [ CH 2 ] 2 -CH-COOH 
 NH 2 
Axit 2-amino 
pentandioic 
Axit α –amino 
glutamic 
Axit glutamic 
Glu 
H 2 N- [ CH 2 ] 4 -CH-COOH 
 NH 2 
Axit 2,6-diamino 
hexanoic 
Axit 2-amino 
glutaric 
Lysin 
Lys 
II. Tính chất vật lí 
Chất rắn dạng tinh thể không màu , vị hơi ngọt 
Nhiệt độ nóng chảy cao 
Dể tan trong nước 
III. Tính chất hóa học 
 Tính chất của 
 axit cacboxylic 
 ( axit ) 
Amino axit 
 Tính chất của amin 
 ( bazơ ) 
Dd Glyxin 
Dd Axit 
glutamic 
Dd lysin 
Em hãy mô tả hiện tượng khi cho quỳ tím vào 3 lọ 
dung dịch sau ? Giải thích ? 
III. Tính chất hóa học 
1. Tính axit , bazơ của dung dịch amino axit 
* Giả sử amino có dạng 
 (H 2 N) n – R – ( COOH) m 
Nếu n > m amino có tính bazơ 
Nếu n = m amino có tính trung tính 
- Nếu n < m amino có tính axit 
III. Tính chất hóa học 
1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit 
* Phản ứng với axit vô cơ mạnh 
 H 2 NCH 2 COOH + HCl Cl H 3 NCH 2 COOH 
 Hoặc 
 + H 3 NCH 2 COO - + HCl Cl H 3 NCH 2 COOH 
* Phản ứng với bazơ vô cơ mạnh 
 H 2 NCH 2 COOH + NaOH H 2 NCH 2 COONa 
 Hoặc 
 + H 3 NCH 2 COO - + NaOH H 2 NCH 2 COONa 
III. Tính chất hóa học 
2. Phản ứng este hóa nhóm COOH 
H 2 NCH 2 COOH + C 2 H 5 OH 
 H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + H 2 O 
Khí HCl 
Bài tập vận dụng 
 Câu 1:Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất amino axit 
 A. CH 3 CONH 2 
 B. CH 3 CH(NH 2 )COOH 
 C. HOOCCH(NH 2 )CH 2 COOH 
 D. CH 3 CH(NH 2 )CH 2 COOH 
Bài tập vận dụng 
 Câu 2: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tínhta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với 
 A. Dung dịch HCl , dung dịch Na 2 SO 4 
 B. Dung dịch KOH và CuO 
 C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl 
 D. Dung dịch NaOH dung dịch NH 3 
Bài tập vận dụng 
Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng ? 
 A. Phân tử các amino chỉ có một nhóm NH 2 và một nhóm COOH 
 B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím 
 C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím 
 D. Các amino axit dều là chất rắn ở nhiệt độ thường 
Bài tập vận dụng 
 Câu 4: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH 2 CH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH và CH 3 CH 2 NH 2 tăng theo trật tự nào sau đây 
A. CH 3 CH 2 NH 2 < NH 2 CH 2 COOH < CH 3 CH 2 COOH 
B. CH 3 CH 2 COOH < NH 2 CH 2 COOH < CH 3 CH 2 NH 2 
C. NH 2 CH 2 COOH, < CH 3 CH 2 COOH < CH 3 CH 2 NH 2 
D. CH 3 CH 2 COOH < CH 3 CH 2 NH 2 < NH 2 CH 2 COOH 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_20_amino_axit_truong_thpt_quan.ppt