Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 18: Amin - Trường THPT Quang Trung

ppt 20 trang Mạnh Hào 31/10/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 18: Amin - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 18: Amin - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Tiết 18: Amin - Trường THPT Quang Trung
CHúC MừNG 20/10 
NGUYỄN VIỆT NAM 
TRƯỜNG THPT TÂN YấN SỐ 1 - BẮC GIANG 
Tiết 18 amin 
Kiểm tra bài cũ: 
1. Cho biết khái niệm amin và tên amin bậc 3 của phân tử C 4 H 11 N ( theo gốc chức và thay thế ) 
2. Cho biết quy luật tính tan của amin trong nước? Giải thích nguyên nhân tan tốt trong nước của metyl amin , ít tan trong nước của anlin 
H 
N 
H 
H 
. 
. 
R 
N 
R 
R 
. 
. 
R 
N 
H 
H 
. 
. 
R 
N 
R 
H 
. 
. 
Cấu trúc 
Em hãy so sánh về cấu trúc của amoniac và amin amin có thể có tính chất gì? 
1. Cấu trúc 
 * Amoniac và các amin có cấu trúc tương đồng nhau. 
 * Amin có N trong nhóm NH 2 còn cặp electron tự do, nên amin có tính bazơ. 
1. Cấu trúc 
Amin có N trong nhóm NH2 còn cặp electron tự do, nên amin có tính bazơ. 
I. Khái niệm 
II. Tính chất vật lý 
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học 
Yêu cầu thí nghiệm trình bày theo nội dung sau: 
Hoá chất : 
Cách tiến hành thí nghiệm : 
Hiện tượng : 
Giải thích và vi ế t phản ứng chứng minh. 
Kết luận : 
Thí nghiệm 1 : etyl amin tác dụng với quỳ tím 
Thí nghiệm 2 : metyl amin tác dụng với HCl đ 
Thí nghiệm 3 : anilin tác dụng với HCl đ 
Thí nghiệm 4: anilin tác dụng với dd Brom 
I. Khái niệm 
II. Tính chất vật lý 
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học 
1. Cấu trúc 
 Amin có N trong nhóm NH 2 còn cặp electron tự do, nên amin có tính bazơ. 
2. Tính chất hoá học 
2.1. T/c nhóm chức (- NH 2 ) 
Tính bazơ: 
* Các amin béo làm xanh giấy quỳ tím ẩm. 
* T/d với dd axit tạo muối 
R - NH 2 + HCl [R - NH 3 ] + Cl - 
* So sánh tính bazơ: 
2. T ớnh chất hoỏ học 
Tớnh bazơ 
Etyl amin + quỳ tớm quỳ hoỏ xanh 
CH 3 NH 2 + HCl [CH 3 NH 3 ] + Cl - 
C 6 H 5 NH 2 + HCl [C 6 H 5 NH 3 ] + Cl - 
[C 6 H 5 NH 3 ] + Cl - + NaOH C 6 H 5 NH 2 + 	 NaCl + H 2 O 
Nh ận xột về đặc điểm cỏc gốc HC trong amin so sỏnh tớnh bazơ của amin bộo, amoniac và amin thơm? 
Làm bài tập 1 tr 61 SGK 
Tớnh bazơ sắp theo trật tự 
C 6 H 5 - NH 2 < NH 3 < C 2 H 5 - NH 2 < (C 2 H 5 ) 2 NH 
Giải thớch: 
Cỏc gốc no làm tăng mật độ e trờn N sẽ làm tăng tớnh bazơ, và gốc khụng no hỳt e làm giảm mật độ e trờn N làm giảm tớnh bazơ so với NH 3 
So sỏnh Tớnh bazơ 
R - NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 - NH 2 
I. Khái niệm 
II. Tính chất vật lý 
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học 
1. Cấu trúc 
2. Tính chất hoá học 
2.1. T/c nhóm chức (- NH 2 ) 
Tính bazơ: 
* Các amin béo làm xanh giấy quỳ tím ẩm. 
* T/d với dd axit tạo muối 
R - NH 2 + HCl [R - NH 3 ] + Cl - 
* So sánh tính bazơ: 
R - NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 - NH 2 
b. Phản ứng với axit Nitrơ 
 R -NH 2 + HNO 2 R - OH + 	 N 2  + H 2 O 
Anilin + HNO 2 [C 6 H 5 N 2 ] + C l- 	 (muối Điazoni) 
b. Phản ứng với axit Nitrơ (HNO 2 ) 
C 2 H 5 -NH 2 + HNO 2 C 2 H 5 OH + N 2  + H 2 O 
* ở nhiệt độ 0 0 C - 5 0 C, amin thơm cho muối điazoni 
Anilin + HNO 2 + HCl [C 6 H 5 N 2 ] + Cl - + 2H 2 O 	 	 (muối Điazoni) 
Em có biết: 
Phản ứng nào dùng định lượng amin bậc 1 ? 
Phẩm nhuộm Azo có liên quan gì tới anilin? 
I. Khái niệm 
II. Tính chất vật lý 
III. Cấu trúc amin và tính chất hoá học 
1. Cấu trúc 
2. Tính chất hoá học 
2.1. T/c nhóm chức (- NH 2 ) 
Tính bazơ: 
* Các amin béo làm xanh giấy quỳ tím ẩm. 
R - NH 2 + HCl [R - NH 3 ] + Cl - 
* So sánh tính bazơ: 
R - NH 2 > NH 3 > C 6 H 5 - NH 2 
b. Phản ứng với axit Nitrơ (HNO 2 ) 
R -NH 2 + HNO 2 R - OH + 	 N 2  + H 2 O 
Anilin + HNO 2 [C 6 H 5 N 2 ] + C l- 	 (muối Điazoni) 
c. Phản ứng ankyl hoá amin bậc 1 thành amin bậc 2 
3. Phản ứng thế nhân thơm của anilin 
c. Phản ứng ankyl hoá 
C 2 H 5 NH 2 + CH 3 I C 2 H 5 NHCH 3 + HI 
Nhận xét: Do ảnh hưởng của nhóm thế -NH 2 , Brom dễ dàng thế vòng thơm (vị trí 2, 4, 6) 
Phát biểu quy tắc thế vòng thơm? 
+ Br 2 
 + 3 HBr 
3. Phản ứng thế nhân thơm của anilin 
bài tập 
Chỉ ra câu đúng: 
a. Các amin đều có thể kết hợp với prôton 
b. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac 
c. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin 
d. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là C n H 2n + 2 + k N k 
 
 
 
Trình bày sơ đồ tách riêng các chất sau ra khỏi hỗn hợp: benzen, phenol, anilin. 
dd 
HCl đđ 
dd CH 3 NH 2 
Anilin + dd HCl 
Anilin + dd Brom 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_18_amin_truong_thpt_quang_trun.ppt