Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Luyện tập chung Chương 6

pptx 17 trang Mạnh Hào 18/05/2024 870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Luyện tập chung Chương 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Luyện tập chung Chương 6

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Luyện tập chung Chương 6
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 
Câu 75. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đkc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X, chất tan trong X là 
	A. Na 2 CO 3 và NaHCO 3 .	 
	 B . NaHCO 3 . 
	C. Na 2 CO 3 .	 
	 D . Na 2 CO 3 và NaOH 
+ Tính số mol CO 2 và số mol NaOH.+ Lập tỉ lệ mol  
Câu 77 . Cho 2,464 lít CO 2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH người ta thu được 11,44 gam hỗn hợp hai muối Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . Khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là 
	A. 0,84 gam và 10,6 gam.	 
	 B. 10 gam và 1,44 gam. 
	C. 10,6 gam và 0,84 gam.	 
	 D. 1,44 gam và 10 gam. 
+ Tính số mol của CO 2 
+ Gọi x, y lần lượt là số mol của Na 2 CO 3 và NaHCO 3 . 
+ Ta có hệ phương trình đại số: 
 Số mol C = x+ y = 0,11 
Tổng khối lượng muối: 106x + 84y = 11.44 
+ Giải ra ta được x = ? ; y = ? từ đó tính được số gam từng muối. 
Câu 79. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X cần 100 ml dung dịch H 2 SO 4 1M. Giá trị m? 
	A. 6,9 gam.	 
	 B. 9,2 gam.	 
	 C. 2,3 gam.	 
	 D. 4,6 gam. 
HD GIẢI 
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HÓA HỌC: 
Na + H 2 O NaOH + H 2  
X x 
2NaOH + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + 2H 2 O 
 x x/2 = 1x01 = 0,1 
 x = 0,2 m = 23x0,2 = 4.6 đáp án D 
 Câu 84. Hấp thụ hết 0,448 lít khí CO 2 (đktc) bởi 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 thu được 1,97 gam kết tủa. N ồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH) 2 là 	A. 0,150M	B. 0,125M	  C. 0,050M	D. 0,075M 
HdGIẢI CO 2 + Ba(OH) 2 BaCO 3  + H 2 O (1) 0,01 0,01 0,01 (mol)2CO 2 + Ba(OH) 2 Ba(HCO 3 ) 2 (2) 0,01 0,005 (mol)Số mol Ba(OH) 2 = 0,015 mol[Ba(OH) 2 ] = 0.015:0,2 = 0,075M  
Câu 86. Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được 2,24 lít H 2 (đktc) bay ra. Hai kim loại đó là  	 A. K và Rb. 	B. Li và Na 	 	C. Na và K. 	D. Rb và Cs.  
+ Viết phương trình phản ứng:2M + 2HOH 2MOH + H 2 + tính số mol H 2 ; suy ra số mol 2 KLK = 0,2 (vì gấp đôi số mol H 2 ) + Tính nguyên tử khối trung bình (M) của 2 KLK.M = 5,2:0,2 = 26 23< M =26 < 39Suy ra hai kim loại cần tìm là Na và K 
Câu 87. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và 0,12 mol H 2 . Thể tích dung dịch H 2 SO 4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là bao nhiêu? 
	A. 240 ml.	B. 100 ml . 	 
	 C . 120 ml.	D. 60 ml. 
Câu 92. Dẫn khí CO 2 qua dung dịch Ca(OH) 2 được dung dịch X và 5 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và đun sôi dung dịch X thì được 1,5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO­ 2 (đktc) đã dùng là 
	A. 1,792 lít. 	B. 0,672 lít. 	 
C . 1,12 lít. 	D. 1,456 lít. 
HD GIẢI 
CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3  + H 2 O (1) 
 0.05 0.05 mol 
2CO 2 + Ca(OH) 2 Ca(HCO 3 ) 2 (2) 
 0.03 0.015 
Dung dịch X khi đun sôi, xuất hiện kết tủa Trong X có chứa muối Ca(HCO 3 ) 2 
Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3  +CO 2  +H 2 O (3) 
 0.015 0.015 mol 
Mol CO 2 =0,08 V = 0,08x22,4 = 1.792 lít 
Câu 98. Trộn 200ml dung dịch H 2 SO 4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. Giá trị pH của dung dịch tạo thành là 
A . 1,9. 	 	 B . 2,4. 	 
C . 2,7. 	 	 D . 1,6. 
HD GIẢI 
Mol H +	 = 2mol H 2 SO 4 = 2x0.01 = 0.02 
Mol OH - = mol NaOH = 0.018 
Phản ứng trung hòa 
H + + OH -	 H 2 O 
Cứ 1 1 
Có 0.020 0.018 
Phản ứng 0.018 0.018 
Dư: 0.002 0.000 
[H + ] = 0.002: 0,5 = 4x10 -3	 M 
Giá trị pH = -log[H + ]=-log4x10 -3 = 2,4 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_luyen_tap_chung_chuong_6.pptx