Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Đồng và hợp chất của Đồng - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Đồng và hợp chất của Đồng - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Đồng và hợp chất của Đồng - Trường THPT Quang Trung
Đồng và hợp chất của Đồng I. Vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử 29 Cu 64 Ở ô số 29, thuộc nhóm I B , Chu kỳ 4 Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 1 II.Tính chất vật lí: SGK III. Tính chất hóa học: - Kém hoạt động, tính khử yếu 1. Tác dụng với phi kim Ở nhiệt độ thường, đồng tác dụng với flo, brom. Ở nhiệt độ cao, đồng tác dụng với O 2 , S,.. 2Cu + O 2 → 2CuO t 0 2. Tác dụng với axit Cu đứng sau H, trước Ag trong dãy điện hóa nên Cu không pư HCl, H 2 SO 4 l Cu + 2H 2 SO 4đ → CuSO 4 + SO 2 +2H 2 O 3Cu + 8HNO 3 l → 3Cu(NO 3 ) 2 +2 NO +4H 2 O IV. Hợp chất của Cu: 1. Tính chất: Cu + 4HNO 3 đ → Cu(NO 3 ) 2 +2 NO 2 +2H 2 O CuO -Chất rắn màu đen. Là oxit bazo. Khi đun nóng dễ bị khử bởi H 2 , CO, C. CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O CuO + H 2 → Cu + H 2 O Cu(OH) 2 -Chất rắn màu xanh, không tan trong nước. Là 1 bazo dễ bị nhiệt phân Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 + H 2 O Cu(OH) 2 → CuO +H 2 O CrO 3 Chất rắn màu đỏ thẫm. Là oxit axit. Có tính oxi hóa manh CrO 3 + H 2 O → H 2 CrO 4 axit cromic CrO 3 + H 2 O → H 2 Cr 2 O 7 axit đicromic Cu 2+ -dd Cu 2+ : màu xanh.CuSO 4 khan màu trắng,ở dạng ngậm nước CuSO 4. 5H 2 O màu xanh V. Ứng dụng Trong ngành công nghiệp, kỹ thuật Trong xây dựng Trong nông nghiệp B. Bài tập I/ Bài tập tự luận Bài 1: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau ( ghi đầy đủ kiều kiện nếu có ) Cu CuS Cu(NO 3 ) 2 Cu(OH) 2 CuCl 2 Cu CuSO 4 CuO Cu (1) (3) (2) (5) (4) (6) (8) (7) Bài giải (1) Cu + S t0 → CuS (2) CuS + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 S (3) CuS + 2HNO 3 → Cu(NO 3 ) 2 + H 2 S (4) Cu(NO 3 ) 2 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + 2NaNO 3 (5) Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 +2 H 2 O (7) Cu(NO 3 ) 2 → CuO + 2NO 2 + 1/2O 2 (8) CuO + CO → Cu + CO 2 (6) CuCl 2 → Cu + Cl 2 Đpdd to Bài 2 : Viết các phương trình phản ứng điều chế : * Cu từ dung dịch Cu(OH) 2 Bài 3 Cho Cu tác dụng với NaNO 3 và H 2 SO 4 loãng sẽ giải phòng khí gì?.Viết ptpư Bài 3: Sinh ra khí NO NaNO 3 → Na + + NO 3 - H 2 SO 4 → 2H + + SO 4 2- 3Cu + 2NO 3 - + 8H + → 3 Cu 2+ + 2NO +4H 2 O BÀI GiẢI B. Bài tập trắc nghiệm : Câu 1: Cấu hình e của Cu A. [Ar]3d 7 B. [Ar]3d 9 C. [Ar]3d 8 D. [Ar]3d 10 Câu 2: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được 4,48L khí duy nhất NO(đktc). Kim loại M là: A . Mg D. Cu C. Zn B . Fe Câu 3: Cho các thí nghiệm sau : (1) Sục khí NH 3 dư vào dung dịch CuSO 4 (2) Cho dd NaOH dư vào dung dịch CuSO 4 (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CuCl 2 . Các thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là : A. (1), (2) D . (1), (2), (3) C . (2), (3) B. (1), (3) Câu 4: Hoà tan 9,7 gam hỗn hợp gồm Cu, Zn bằng dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thu được 2,24l khí (đktc) . Vậy khối lượng Cu và Zn trong hỗn hợp ban đầu lần lược là : A . 6,4 g ; 3,3 g B. 3,2 g ; 6,5 g C. 5,6 g , 4,1 g D. 4,6 g ;5,1 g CHÚC CÁC EM VUI - KHOẺ HỌC GIỎI
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_12_dong_va_hop_chat_cua_dong_truong_th.ppt

