Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt - Trường THPT Quang Trung

ppt 11 trang Mạnh Hào 27/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt - Trường THPT Quang Trung
HỢP CHẤT CỦA SẮT 
I. Hợp chất sắt (II) 
Gồm muối , hidroxit , oxit của Fe 2+ 
Vd : FeO , Fe(OH) 2 , FeCl 2 
- Hợp chất sắt (II) tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). Trong pư hoá học ion Fe 2+ có khả năng cho 1 electron. 
1. Sắt(II ) Oxit : FeO = 72 
- Sắt(II ) oxit là chất rắn màu đen , không có trong tự nhiên 
	 Fe 2+ Fe 3+ + 1e 
 Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt (II) là tính khử . 
Ví dụ 3: Cho FeO vào dung dịch HNO 3 loãng: 
	3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 5H 2 O 
- Đ iều chế : Fe 2 O 3 + CO 2FeO + CO 2 
2. Sắt(II ) hiđroxit : Fe(OH) 2 =90 
- Sắt(II ) hiđroxit là chất rắn , màu trắng hơi xanh , không tan trong nước 
- Ở nhiêt độ thường , trong không khí ( có O 2 , H 2 O) Fe(OH) 2 bị oxi hoá thành Fe(OH) 3 . 
	Pư: 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 
 	 khử oxh 
	Ion Fe 2+ + 2OH - → Fe(OH) 2 
3. Muối sắt(II )  
+ Đa số sắt(II ) tan trong nước , khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước 
	 Vd : FeSO 4 .7H 2 O, FeCl 2 .4H 2 O 
+ Muối Fe(II ) dể bị oxi hoá thành Fe(III ) 
+ Sục khí clo vào dung dịch muối FeCl 2 
	Pư: 2 FeCl 2 + Cl 2 2FeCl 3 
	Fe(NO 3 ) 2 + HNO 3 NO + ... 
+ Điều chế: 	Fe + HCl FeCl 2 + H 2 
	 	 	FeO + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 O 
II. Hợp chất sắt (III) 
+ Hợp chất sắt (III) có tính oxi hoá : 
+ Khi tác dụng với chất khử , hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do. 
+ Trong pư hoá học : Fe 3+ + 1e Fe 2+ 
 Fe 3+ + 3e Fe 
 Tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá. 
1. Sắt (III) oxit: Fe 2 O 3 =160  
+ Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước 
+ Tan trong axit mạnh 
	Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 + 3H 2 O 
+ Nung hỗn hợp gồm Al và Fe 2 O 3 ở nhiệt độ cao: 
 Fe 2 O 3 + 2Al Al 2 O 3 + 2 Fe 
 Fe 2 O 3 + CO ? 
+ Điều chế Sắt (III) oxit: Fe 2 O 3 
phân huỷ Fe(OH) 3 ở nhiệt độ cao 
 	2 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O 
+ Trong tự nhiên Fe(III) tồn tại dạng quặng hematit 
2. Sắt(III ) hiđr ox it : Fe(OH) 3 =107 
+ Fe(OH) 3 : Chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. 
+ Tan trong dung dịch axit 
	2Fe(OH) 3 + 3H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O 
+ Điều chế bằng pư trao đổi ion giữa dung dịch muối sắt (III) với dung dịch kiềm. 
	Ví dụ :Fe(NO 3 ) 3 +3NaOH Fe(OH) 3 +3NaNO 3 
	Pt ion: Fe 3+ + 3OH - Fe(OH) 3 
3. Muối sắt(III ) 
+ Các muối Fe(III ) tan trong nước . Khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước : 
	 Vd : FeCl 3 .6H 2 O, Fe 2 (SO 4 ) 3 .9H 2 O 
+ Các muối Fe(III ) có tính oxi hoá 
	 Vd Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2 
	Cu + 2FeCl 3 CuCl 2 + 2FeCl 2 
	FeCl 3 + Al ? 
+ Muối Fe(III ) làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ . 
III. Áp dụng 
Hoàn thành chuyển hoá sau : 
Fe FeCl 2 Fe(OH) 2 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe 
  
 FeCl 3 	 Fe(NO 3 ) 3 Cu(NO 3 ) 2 
1 
2 
9 
3 
5 
4 
6 
7 
8 
Đáp án 
1. Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 
2. FeCl 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaCl 
3. 4Fe(OH) 2 + O2 + 2H 2 O 4Fe(OH) 3 
4. 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3 H 2 O 
5. Fe 2 O 3 + 2Al Al 2 O 3 + 2 Fe 
6. 3Fe(OH) 2 + 10HNO 3 3Fe(NO 3 ) 3 + NO + 8H 2 O 
7. 2Fe(NO 3 ) 3 + Cu 2Fe(NO 3 ) 2 + Cu(NO 3 ) 2 
8. 2FeCl 2 + Cl 2 2FeCl 3 
9. 2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2 
Fe FeCl 2 Fe(OH) 2 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe 
  
 FeCl 3 	 Fe(NO 3 ) 3 Cu(NO 3 ) 2 
1 
2 
9 
3 
5 
4 
6 
7 
8 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_32_hop_chat_cua_sat_truong_thpt.ppt