Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Sắt

ppt 31 trang Mạnh Hào 13/07/2024 670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Sắt

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Sắt
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ 
VEÀ Dệẽ GIễỉ LễÙP12A1 
	 Trong cỏc hợp chất , số oxi húa của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ , nhụm lần lượt là : 
	 Số oxi húa của kim loại M trong cỏc hợp chất sau:MO ; M 3 O 4; M 2 O 3 lần lượt là : 
+2; +8/3; +3 
:+1,+2,+3 
 Nguyờn tố M là gỡ nhỉ mà cơ thể chỳng ta nếu 
 thiếu nú thỡ sẽ : 
- Da dẻ xanh xao , mụi khụ . 
- Khả năng tập trung kộm . 
- Mệt mỏi - Tim đập nhanh - Chúng mặt , hoa mắt mỗi khi thay đổi tư thế đột ngột  
Click to add Title 
 VỊ TRÍ VÀ CẤU HèNH E 
2 
I. 
Click to add Title 
2 
 B ài 31. SẮT 
Chương 7: SẮT & MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG 
Click to add Title 
 TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
2 
II. 
Click to add Title 
 TÍNH CHẤT HểA HỌC 
2 
III. 
Click to add Title 
 TRẠNG THÁI TỰ NHIấN 
2 
IV. 
I . VỊ TRÍ TRONG BTH, ,CẤU HèNH ELCTRON NGUYấN TỬ SẮT ( XEM BTH) 
26 Fe: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 
Fe cú STT : 26 , chu kỡ 4, nhúmVIIIB 
[Ar]3d 6 4s 2 
- 2e 
- 3e 
Fe: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 
Fe 2+ : [Ar]3d 6 
Fe 3+ : [Ar]3d 5 
Hoặc Fe :[Ar]3d 6 4s 2 
Trong hợp chất , Fe cú số oxi húa +2 hoặc +3 
Nhận xột 
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
Điền vào ụ trống : 
 - Sắt là .................... màu .............., .. 
 - Dẫn điện , dẫn nhiệt .. 
 - Nhiệt độ núng chảy . 
 - Khỏc với kim loại khỏc , sắt cú  
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
kim loại 
trắng 
hơi xỏm 
tốt 
khỏ cao 
tớnh nhiễm từ 
 Tớnh chất húa học của sắt : tớnh khử trung bỡnh . 
III. TÍNH CHẤT HểA HỌC 
Fe Fe 2+ + 2e 
Fe Fe 3+ + 3e 
Na 
K 
Mg 
A l 
Zn 
Fe 
Ni 
Sn 
Pb 
H 
Cu 
Ag 
Au 
Ag + 
Na + 
K + 
Mg 2+ 
A l 3+ 
Zn 2+ 
Fe 2+ 
Ni 2+ 
Sn 2+ 
Pb 2+ 
H + 
Cu 2+ 
Au 3+ 
 + Tỏc dụng với clo : TN 
 2Fe +3Cl 2 
t 0 
 0 0 +3 -1 
1. Tỏc dụng với phi kim 
 + Tỏc dụng với oxi : TN 
 0 0 +8/3 -2 
( FeO , Fe 2 O 3 ) 
3Fe + 2O 2 
t 0 
2FeCl 3 
Fe 3 O 4 
+2 +3 
 2. Tỏc dụng với axit : 
 Fe khử H + thành khớ H 2 v à Fe bị oxi hoỏ thành Fe 2+ 
+ Với axit HCl và H 2 SO 4 loóng : 
 Fe + 2HCl 
0 +1 +2 0 
FeCl 2 + H 2 
 Fe +6HNO 3 đặc 
t 0 
0 +5 +3 +4 
+ Với axit HNO 3 và H 2 SO 4 đặc : TN 
Fe (NO 3 ) 3 +3NO 2 + 3H 2 O 
Fe khử N +5 /HNO 3 hoặc S +6 / H 2 SO 4 xuống cỏc số oxi húa thấp hơn và Fe bị oxi húa thành Fe 3+ . 
 * Đặc , nguội : Fe thụ động 
3. Tỏc dụng với dung dịch muối 
 Tiến hành thớ nghiệm : Fe + dung dịch CuSO 4 
 Quan sỏt , nờu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng 
Hiện tượng : Màu xanh dung dịch nhạt dần , Cu màu đỏ bỏm lờn . 
 Pt pứ : Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu 
3. Tỏc dụng với dd muối 
Fe + dd Al 2 (SO 4 ) 3 ? 
Fe cú thể khử được ion của cỏc kim loại đứng sau nú trong dóy điện húa của kim loại . Fe thường bị oxh +2 
Na 
K 
Mg 
A l 
Zn 
Fe 
Ni 
Sn 
Pb 
H 
Cu 
Ag 
Au 
Ag + 
Na + 
K + 
Mg 2+ 
A l 3+ 
Zn 2+ 
Fe 2+ 
Ni 2+ 
Sn 2+ 
Pb 2+ 
H + 
Cu 2+ 
Au 3+ 
Fe cú thể khử được ion của cỏc kim loại đứng sau nú trong dóy điện húa của kim loại . Fe thường bị oxh +2 
Fe cú thể khử được ion của cỏc kim loại đứng sau nú trong dóy điện húa của kim loại . Fe thường bị oxh +2 
Em cú kết luận gỡ về tớnh chất húa học của sắt ? 
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIấN 
Một số quặng quan trọng : 
Quặng manhetit Fe 3 O 4 
Trong tự nhiờn sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất . 
Quặng hematit đỏ Fe 2 O 3 
Quặng hematit nõu Fe 2 O 3 . nH 2 O 
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIấN 
Quặng xiđerit FeCO 3 
Quặng pirit FeS 2 
IV.TRẠNG THÁI TỰNHIấN 
Một số quặng sắt quan trọng 
Cụng thức 
%Fe 
 Quặng hematit đỏ 
Fe 2 O 3 
 Quặng manhetit 
Fe 3 O 4 
 Quặng xiđerit 
FeCO 3 
 Quặng pirit 
FeS 2 
Giàu sắt nhất 
70,0 % 
72,4 % 
48,3 % 
46,7% 
Ít sắt nhất 
CỦNG CỐ BÀI 
Fe Fe 3+ : F 2 , Cl 2 , Br 2 
Fe 3+ : [Ar]3d 5 
ễ : 26 
Chu kỡ : 4 
Nhúm VIIIB 
Fe 2+ : [Ar]3d 6 
Fe :[Ar]3d 6 4s 2 
Fe Fe 2+ : S , I 2 
 Fe 3+ : O 2 
 Fe 2+ 
 Fe 
Fe Fe 2+ : dd HCl , dd H 2 SO 4 loóng 
Fe Fe 3+ : dd H 2 SO 4 đ,núng , dd HNO 3, dd HNO 3 đ,núng 
HNO 3 đặc núng , H 2 SO 4 đặc nguội , Fe khụng pứ 
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu 
Fe + 2FeCl 3 3FeCl 2 
Fe 3 O 4 
( giàu sắt nhất ) 
Fe 2 O 3 
FeCO 3 
( ớt sắt nhất ) 
FeS 2 
Tớnh 
khử 
trung 
 bỡnh 
Chủ 
yếu 
 ở 
dạng 
hợp 
 chất 
Tớnh chất húa học của sắt và nhụm giống và khỏc nhau ở điểm nào ? 
GIỐNG ( Đều c ú t ớ nh khử ) 
KH Á C 
* T ỏ c dụng với phi kim . 
- T ớ nh khử của Fe yếu hơn Al . 
* T ỏ c dụng với dd axit . 
- Al t ỏ c dụng với dd kiềm . 
* T ỏ c dụng với dd muối của kim loại hoạt động yếu hơn . 
- Fe khụng t ỏ c dụng với dd kiềm . 
Caõu 1 
Caõu 2 
Cú bột kim loại Fe lẫn bột Al. Hóy nờu phương phỏp làm sạch Fe. 
1. Dựa vào tớnh chất vật lớ : Fe bị nhiễm từ cũn nhụm thỡ khụng . Dựng nam chõm hỳt hết bột Fe. 
2. Dựa vào tớnh chất húa học : Nhụm tan trong dd kiềm ( NaOH ) cũn Fe thỡ khụng , do đú dựng dd NaOH để loại bỏ bột Al. 
Cõu 3 : Ion Fe 3+ cú cấu hỡnh electro n lớp ngoài cựng là 
Cõu 4 : Khi ngõm một vật bằng Fe vào dung dịch CuSO 4 khi quan sỏt thỡ thấy cú hiện tượng là 
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần 
B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ bỏm vào thanh Fe 
C. Màu xanh dung dịch nhạt dần và chuyển qua màu đỏ 
D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần và xuất hiện lớp màu đỏ b ỏ m vào thanh Fe 
Cõu 5 : Kim loại sắt khụng tỏc dụng được với chất nào sau 
A. HNO 3 loóng, HCl 
B. HNO 3 và H 2 SO 4 đặc núng 
C. Cl 2 và O 2 đun núng 
D. HNO 3 và H 2 SO 4 đặc nguội 
Cõu 6 : Khi cho Fe tỏc dụng với Clo đun núng và với dung dịch H Cl loóng thỡ lần lượt thu được sắt cú số oxi húa là 
A. +3 
B. +2 và + 3 
C. +3 và + 2 
D. +8/3 
Cõu 7 : Quặng nào chứa hàm lương sắt lớn nhất ? 
D . Pirit 
B . Xiderit 
C. Hematit 
A. Manhetit 
Cõu 8 
Ngõm một lỏ kim loại cú khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml H2 (đkc) thi khối lượng lỏ kim loại giảm 1,68%. Kim loại đú là 
A. Zn	B. Fe  	C. Al	D. Ni 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Bài 3,4 trang 141 SGK. 
Học bài và chuẩn bị trước bài hợp chất của sắt . 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DếI 
CỦA QUÍ THẦY Cễ VÀ TẬP THỂ LỚP 12A 
26 55,85 
Fe 
sắt 
[Ar]3d 6 4s 2 
Trở về 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_31_sat.ppt