Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 50, Bài 35: Benzen và đồng đẳng - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 50, Bài 35: Benzen và đồng đẳng - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 50, Bài 35: Benzen và đồng đẳng - Trường THPT Quang Trung
Tuần 25, 26 – Tiết 50: Bài 35 GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG LỚP : 11 TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG NỘI DUNG BÀI HỌC ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. VẬN DỤNG. I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo 1. Đồng đẳng: Benzen: C 6 H 6 Một số đồng đẳng: C 7 H 8 , C 8 H 10 , C 9 H 12 * Công thức phân tử chung: C n H 2n-6 (n≥6) 2. Đồng phân - Danh pháp: - Hai chất đầu dãy không có đồng phân. - Từ C 8 H 10 trở đi có đồng phân vị trí các nhóm ankyl trên vòng và về cấu tạo mạch cacbon của mạch nhánh. * Gọi tên: Tên các nhóm ankyl + benzen Vd: C 8 H 10 có 4 đồng phân: CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 CH 3 Etylbenzen 1,4-đimetylbenzen 1,3-đimetylbenzen 1,2-đimetylbenzen 3. Cấu tạo: Mô hình phân tử benzen dạng rỗng và đặc II. Tính chất vật lí: Hidrocacbon thơm đều là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường. T o s tăng theo chiều tăng của khối lượng phân tử. Có mùi đặc trưng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. III. Tính chất hoá học: 1. Phản ứng thế: a, Thế nguyên tử H của vòng benzen: * Với Halogen: Xúc tác: bột sắt. Nếu cho ankylbenzen pư với brom trong điều kiện có bột Fe sẽ cho sản phẩm thế ortho và para. Br + Br 2 + HBr * Với Axit nitric: Xúc tác: H 2 SO 4 đặc * Quy tắc thế: Các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn benzen và ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm ankyl. NO 2 + HNO 3đặc → + H 2 O b, Thế nguyên tử H của mạch nhánh: CH 3 + Br 2 → + HBr t o CH 2 Br 2. Phản ứng cộng: a, Cộng Hiđro: b, Cộng Clo: + 3H 2 t o , Ni + 3Cl 2 as Cl Cl Cl Cl Cl Cl 3. Phản ứng oxi hoá: a, Oxi hoá không hoàn toàn: Benzen không pư với KMnO 4 . Toluen làm mất màu dd KMnO 4 , tạo kết tủa MnO2 + 2MnO 2 + KOH + H 2 O b, Oxi hoá hoàn toàn: Pư toả nhiệt mạnh. C n H 2n-6 + (3n-3)/2O 2 → nCO 2 + (n-3)H 2 O CH 3 + 2KMnO 4 → t o COOK IV. Vận dụng: 1) Khi cho toluen tác dụng với Br 2 (bột Fe, t 0 ) thu được sp thế ở vị trí nào? a) -o, -m b) -m, -p c) –o, -p d) không pứ 2) Khi cho ankylbenzen tác dụng với Br 2 (as) thu được sp thế ở vị trí ? a) -o, -m b) -m, -p c) -o, -p d) ở nhánh 3) Cho một hidrocacbon A có tỉ khối hơi so với O 2 bằng 3,25. a. Lập công thức phân tử của A. b. Viết công thức cấu tạo của A, cho biết A là một hidrocacbon thơm và làm mất màu dung dịch KMnO 4 loãng.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_50_bai_35_benzen_va_dong_dang.ppt

