Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 44: Chủ đề Hiđrocacbon không no
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 44: Chủ đề Hiđrocacbon không no", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 44: Chủ đề Hiđrocacbon không no
Chủ đề hidrocacbon không no Tiết 44 Câu 1. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1. CH 2 = CH 2 + Br 2 → 2. CH 2 = CH - CH 3 + HCl → sản phẩm chính Câu 2. Có thể phân biệt được etan và etilen bằng chất nào sau đây? Dung dịch KMnO 4 . B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch NaCl. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. 1. CH 2 = CH 2 + Br 2 → CH 2 Br - CH 2 Br 1,2-đibrometan 2. CH 2 = CH - CH 3 + HCl → CH 3 - CHCl-CH 3 2-clopropan Câu 2. Etilen làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 A. Dung dịch KMnO 4 B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch NaCl. A ĐÁP ÁN ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP I TÍNH CHẤT VẬT LÝ II III IV ĐIỀU CHẾ, ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC HIDROCACBON KHÔNG NO Hiđrocacbon không no Anken (olefin) C n H 2n (n ≥ 2) Ankađien (điolefin) C n H 2n-2 (n ≥ 3) Ankin C n H 2n-2 (n ≥ 2) Khái niệm Hidrocacbon mạch hở trong phân tử có 1 nối đôi C=C Hidrocacbon mạch hở trong phân tử có 2 nối đôi C=C Hidrocacbon mạch hở trong phân tử có 1 nối ba C≡C HIDROCACBON KHÔNG NO là những hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết π I. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1. Đồng phân Đồng phân cấu tạo - vị trí liên kết bội (C=C, C ≡C) - mạch C (mạch thẳng, mạch nhánh) VD : C 4 H 8 CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 (1) CH 3 -CH=CH-CH 3 (2) CH 2 =C-CH 3 (3) CH 3 1 2 3 4 1 2 3 4 I. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP 2 . Danh pháp a. Tên thông thường: Ankan Anken Ankađien Ankin C 2 H 6 : et an C 2 H 4 : et ilen C 3 H 8 : prop an C 3 H 6 : prop ilen C 4 H 10 : but an C 4 H 8 : but ilen * Tên anken tương tự tên ankan, bỏ đuôi “an” thêm “ilen” C 2 H 2 ( CH≡CH ) axetilen CH 3 -C≡CH metyl axetilen CH 3 -C≡C- CH 3 đimetyl axetilen * Tên ankin = tên gốc ankyl + axetilen CH 2 =C=CH 2 Anlen CH 2 =CH-CH=CH 2 Butađien * Tên ankađien: không có quy tắc b) Tên thay thế: Công thức phân tử Công thức cấu tạo Danh pháp thay thế Quy tắc gọi tên thay thế C 4 H 8 - B1: Chọn mạch chính. - B2: Đánh số thứ tự từ phía ... - B3: Tên anken (Tên ankin) = .. Ankin C 5 H 8 Ankađien C 4 H 6 Tên Ankađien = CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 CH 3 CH=CH-CH 3 CH≡C-CH 2 -CH 2 -CH 3 CH 3 C≡C-CH 2 -CH 3 CH 2 =CH-CH=CH 2 CH 2 =C=CH-CH 3 Công thức phân tử Công thức cấu tạo Danh pháp thay thế Quy tắc gọi tên thay thế C 4 H 8 But-1-en B1 : Chọn mạch chính là mạch dài nhất chứa liên kết đôi C=C (hoặc C≡C) B2: Đánh số C trên mạch chính từ phía gần liên kết đôi hơn (hoặc liên kết ba) B3: gọi tên theo công thức Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh – tên mạch chính – số chỉ vị trí liên kết đôi – đuôi en (in) But-2-en 2-metylpropen Ankin C 5 H 8 Pent-1-in Pent-2-in 3-metylbut-1-in Ankađien C 4 H 6 Buta-1,3-đien Tên Ankađien = tên mạch chính + ‘a’ - vị trí liên kết đôi-đien Buta-1,2-đien CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 CH 3 CH=CH-CH 3 CH≡C-CH 2 -CH 2 -CH 3 CH 3 C≡C-CH 2 -CH 3 CH 2 =CH-CH=CH 2 CH 2 =C=CH-CH 3 1 3 2 1 4 2 3 4 1 2 3 1 1 2 3 4 5 2 1 3 4 5 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 b) Tên thay thế: b. Tên thay thế (IUPAC) VD : CH 3 – CH – CH 2 – C CH CH 3 4 - metylpent - 1 - in 1 2 3 4 5 3. Danh pháp Tên ankin số chỉ vị trí nhánh = + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí liên kết ba + in Lưu ý: Các ankin có liên kết ba đầu mạch được gọi là ank-1-in CH 3 – CH – C C–CH 3 CH 3 CH 3 –CH 2 –CH–C CH C 2 H 5 CH 3 – C– C CH CH 3 CH 3 CH 3 –CH 2 –CH 2 –C C–CH 3 Hex-2-in 3-etylpent-1-in 4-metylpent-2-in 3,3-đimetylbut-1-in 6 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 4 3 2 1 - Từ C 2 đến C 4 : chất khí ; từ C 5 trở lên ở thể lỏng hoặc rắn. - T nc , t s , khối lượng riêng tăng theo M. - N hẹ hơn nước, không tan trong nước. II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (1) CH 3 – CH 2 – C CH (2) CH 3 – C C – CH 3 (3) CH 3 – CH 2 – CH 2 – C CH VD: Đọc tên thay thế của các ankin sau but – 1 – in but – 2 – in pent – 1 – in 5 4 3 2 1 Các ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH) gọi là các ank – 1 - in 4 3 2 1 Anken C n H 2n (n ≥ 2) Ankađien C n H 2n-2 (n ≥ 3) Ankin C n H 2n-2 (n ≥ 2) Tính chất hóa học Giống nhau + Phản ứng cộng (phản ứng đặc trưng): - Cộng H 2 (xúc tác: Ni, Pt, Pd). - Cộng halogen: Đều làm mất màu nước brom. - Cộng H X : Cộng axit và nước theo quy tắc Mac – côp – nhi – côp. + Phản ứng oxi hóa: - Đều làm mất màu dung dịch KMnO 4 (oxi hóa không hoàn toàn). - Cháy tạo CO 2 và H 2 O; tỏa nhiều nhiệt (oxi hóa hoàn toàn). Khác nhau Anken và ankađien đầu dãy trùng hợp tạo polime Một số ankin có thể đime hóa, trime hóa, Cộng H 2 , X 2 , HA đều theo tỉ lệ 1:1 về số mol Cộng H 2 , X 2 , HA tối đa theo tỉ lệ số mol; n RH : n tác nhân = 1 : 2 Ankin có liên kết ba đầu mạch có phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 ,) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CH CH + H-H CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 + H-H CH 3 CH 3 et en et an C n H 2n-2 + H 2 C n H 2n C n H 2n-2 + 2H 2 C n H 2n+2 Ni, t 0 Pd/PbCO 3 ,t 0 Ni, t 0 Ni, t 0 Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạo anken : CH CH + H 2 CH 2 CH 2 Pd/PbCO 3 1. Phản ứng cộng a. Cộng hiđro CH CH + Br-Br CH Br CH Br CH Br CH Br + Br-Br CH Br 2 CH Br 2 1,2-đibromet en 1,1,2,2-tetrabromet an Ví dụ: Axetilen tác dụng với dung dịch brom b. Cộng brom, clo * Quy tắc Mac - cốp – nhi - cốp: - Trong phản ứng cộng HX vào anken, ankin , nguyên tử H chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn, còn phần X cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn tạo sản phẩm chính . CH CH + H Cl CH 2 CH Cl CH 2 CH Cl + H Cl CH 3 CH Cl 2 clo eten (vinyl clorua) 1,1- điclo etan c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH 3 COO) CH CH + H Cl CH 2 HgCl 2 150-200 o C xt, t o xt, t o CH Cl Khi có xúc tác thích hợp: Sản xuất nhựa PVC Ví dụ: Axetilen tác dụng với HCl CH 2 CH anđehit axetic O CH 3 CH O CH CH + H 2 O CH 3 CH O HgSO 4 H Chỉ cộng 1 phân tử H 2 O. (không bền) CH CH + H- OH HgSO 4 sản xuất axit axetic Ví dụ: Axetilen tác dụng với H 2 O 10/12/2023 19 * Đime hóa Vinyl axetilen * Trime hóa 3 CH CH 600 0 C C benzen d. Phản ứng đime hóa và trime hóa : Sản xuất cao su 2CH ≡ CH t o xt CH ≡ C – CH = CH 2 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại H C ≡ C H + 2AgNO 3 + 2NH 3 → Ag –C ≡ C – A g + 2NH 4 NO 3 vàng nhạt * Chỉ ank – 1 – in mới có phản ứng này. * Dùng phản ứng này để phân biệt ank – 1 – in với ankan, anken và các ankin khác. * Các chất có liên kết ba đầu mạch cũng có phản ứng với AgNO 3 /NH 3 . CH 2 = CH – C ≡ CH + AgNO 3 + NH 3 → CH 2 = CH – C ≡ CAg↓ + NH 4 NO 3 CH 3 - C ≡ C H + AgNO 3 + NH 3 → CH 3 – C ≡ C Ag ↓ + NH 4 NO 3 . CH 3 -C ≡ C-CH 3 + AgNO 3 + NH 3 → không phản ứng . But – 2 - in Vinyl axetilen (C 4 H 4 ) PTTQ: R-C ≡ C-H + AgNO 3 + NH 3 → R-C ≡ C-Ag + NH 4 NO 3 vàng nhạt a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn C n H 2n-2 + O 2 CO 2 + H 2 O t o (3n-1) 2 n (n-1) b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ► Ankin làm mất màu dung dịch KMnO 4 tương tự anken. Nhận xét: n CO2 > n H2O và n Ankin = n CO2 - n H2O 3. Phản ứng oxi hóa: BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon không no là phản ứng A. thế. B. oxi hóa không hoàn toàn. C. cộng. D. oxi hoá hoàn toàn. Câu 2 : Hiđrocacbon nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư, thu kết tủa vàng nhạt? A. etilen. B. etan. C. axetilen. D. propađien. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 3: Thực hiện phản ứng tam hợp (phản ứng trime hóa) axetylen, sản phẩm thu được là A. vinylaxetylen. B. toluen. C. benzen. D. hexan. BÀI TẬP CỦNG CỐ
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_44_chu_de_hidrocacbon_khong_no.ppt