Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Chương 4: Đại cương về hoá hữu cơ - Trường THPT Quang Trung

ppt 19 trang Mạnh Hào 31/10/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Chương 4: Đại cương về hoá hữu cơ - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Chương 4: Đại cương về hoá hữu cơ - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Chương 4: Đại cương về hoá hữu cơ - Trường THPT Quang Trung
MÔN HOÁ 11  CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ 
Trường: PTTH Quang Trung 
	 1. Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học hữu cơ. Hoá học hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu:	a. Các hợp chất của cacbon. 	b. Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO 2 và muối cacbonat.	d. Các hợp chất của cacbon với hidro, oxi. 2. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ ?	b. CH3COONa		c. CH 3 Cl	d. C 6 H 5 NH 2 
 c. Các hợp chất của cacbon trừ CO, CO 2 , muối cacbonat, xianua, cacbua 
a. (NH 4 ) 2 CO 3 
3. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung nào sau đây ? a. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. b. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng khác nhau. c. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.  4. Cho các hợp chất sau, hợp chất nào có nhóm chức khác với các hợp chất còn lại:	a. HCOOH	b. CH 2 =CHCOOH	 	c. C 2 H 5 COOH	 
d. a, b, c đều đúng. 
d. HCHO 
5. Theo danh pháp gốc-chức, hợp chức CH 3 CH 2 CH 2 OH có tên gọi là:	a. Propan-1-al	b. Propan-2-ol	c. Propan-1-ol	 6. Mục đích của phép phân tích định tính là:	a. Xác định tỷ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.	b. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.		d. Xác định cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. 
d. Ancol propylic. 
	c. Xác định các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. 
7. Để xác định hợp chất hữu cơ có chứa nitơ hay không có thể sử dụng cách nào sau đây:		b. Nung chất hữu cơ với CuO trong dòng khí CO 2 .	c. Đốt cháy hợp chất hữu cơ rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình axit H 2 SO 4 đặc.	d. Dùng một phương án khác. 8. Oxi hoá hoàn toàn 1,46g chất hữu cơ X sinh ra 3,3g CO 2 và 3,6g H 2 O. Thành phần % về khối lượng của mỗi nguyên tố trong phân tử X là:	a. 61,64% C; 10,96%H; 27,4%O			c. 72,4% C; 16,64%H; 10,96%O		d. 72,4% C; 10,96%H; 16,64%O 
a. Đun chất hữu cơ với axit H 2 SO 4 đặc. 
b. 61,64% C; 27,4%H; 10,96%O 
9. Đốt cháy hoàn toàn 2,7g chất hữu cơ A sinh ra 8,8g CO 2 và 2,7g H 2 O. CTPT của A là:	b. C 4 H 10 	c. C 4 H 8 	d. C 3 H 8  10. Khi làm bay hơi 0,23g chất hữu cơ A gồm (C, H, O) thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,16g O 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT có thể có của A là:	a. CH 2 O 2 	b. C 2 H 6 O	c. C 2 H 4 O 2 	 11. Cho chất hữu cơ A có thành phần % về khối lượng: 53,33% C; 15,56% H, 31,11% N. Biết: dA/H= 22,5. CTPT của A là:	b. C 6 H 7 N	c. C 3 H 9 N	d. C 4 H 11 N 
a. C 4 H 6 
d. Cả a, b 
a. C 2 H 7 N 
12. Lựa chọn nhận định đúng về 2 chất CH 3 OCH 3 và C 2 H 5 OH:	a. Là hai dẫn xuất hiđrocacbon	b. Là hai đồng phân của nhau	c. Có tính chất vật lý và hoá học giống nhau	 13. Điều khẳng định nào sau đây đúng?	a. Liên kết π l à liên kết được hình do sự xen phủ trục	b. Liên kết đôi gồm 2 liên kết π .		d. Liên kết đơn được hình thành do sự xen phủ bên. 
d. Cả a,b đúng.  
c. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn. 
14. Trong các câu sau, câu nào không đúng? 	a. CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử		c. Các chất khác nhau có cùng CTPT là những chất đồng phân.	d. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hoá học. 15. Hợp chất nào sau đây không có đồng phân lập thể?	a. CH 3 CH=CHC 2 H 5 	b. CH 3 CH=CHCH 3 	c. ClCH=CHBr	 
	b. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon 
chỉ có thể liên kết với các nguyên tử của nguyên tố khác. 
d. CH 3 CHClCH 3 
16. Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?	CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 (1)		CH 3 CH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 (2)	CH 3 CH 2 CH(CH 3 )C 2 H 5 (3)		CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 (4)	b. (1), (2)		c. (1), (4)	d. (1), (2), (3), (4) 17. Để tách benzen (sôi ở 100 0 C) và nitrobenzen (sôi ở 207 0 C) người ta thường dùng phương pháp:	a. Chưng cất phân đoạn	b. Chưng cất thường		c. Chiết	 
a. (1), (2), (3) 
d. Kết tinh 
18. Vitamin C có công thức phân tử là C 6 H 8 O 6 . Công thức đơn giản nhất của vitamin C là:	a. CH 2 O	b. C 6 H 8 O 6 		d. Một công thức khác 19. Trong phân tử C 2 H 4 , các obitan hoá trị của cacbon ở trạng thái lai hoá:	a. sp 3 	c. sp 3 d	d. sp 20. Trong phân tử C 2 H 2 , các obitan hoá trị của cacbon ở trạng thái lai hoá:	a. sp 3 	b. sp 2 	c. sp 3 d	 
c. C 3 H 4 O 3 
b. sp 2 
d. sp 
21. Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1%; 10,3%; 27,6%. M=60. Công thức nguyên của hợp chất này là:	a. C 2 H 4 O	b. C 2 H 4 O 2 	c. C 2 H 6	  22. Chất nào sau đây là đồng phân của CH 3 COOCH 3 ?	a. CH 3 CH 2 OCH 3 		c. CH 3 COCH 3 	d. CH 3 CH 2 CH 2 OH 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lit O 2 và thu được 3,36 lit CO 2 ở đkc. Giá trị của m là:	b. 23,00g	c. 3,20g	d. 32,00g 
d. C 3 H 8 O 
b. CH 3 CH 2 COOH 
a. 2,30g 
24. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4 , C 3 H 6 , và C 4 H 10 thu được 4,4 gam CO 2 và 2,52 gam H 2 O. Giá trị của m là:	b. 2,48 gam		c. 14,8 gam 	d. Kết quả khác 25. Thể tích khí oxi (câu 26) ở đkc cần dùng là:	a. 13,225 lit	b. 12,532 lit		c. 15,522 lit	 26. Cho các công thức cấu tạo thu gọn sau:	CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH	CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 	CH 3 CH(OH)CH 2 OH	CH 3 C(CH 3 ) 2 OHSố lượng công thức là đồng phân của nhau là:	a. 0	b. 2	d. 4 
a. 1,48 gam 
d. Kết quả khác 
c. 3 
27. Một hidrocacbon mạch hở, ở thể khí. Khối lượng của V lit khí này bằng 2 lần khối lượng của V lit khí N 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của hidrocacbon đó là:	a. C 2 H 6 	b. C 2 H 4 	c. C 4 H 10 	 28. Chọn phát biểu đúng: Trong phản ứng thế giữ CH 4 và Cl 2 xảy ra quá trình:		b. Chỉ có quá trình phân cắt dị li	c. Xảy ra cả 2 quá trình đồng và dị li		d. Không xảy ra cả 2 quá trình trên 
d. C 4 H 8 
a. Chỉ có quá trình phân cắt đồng li 
29. Phát biểu nào sau đây sai:	a. Các chất đồng phân cấu tạo có công thức cấu tạo và tính chất hoá học khác nhau	b. Các chất là đồng phân lập thể có cấu tạo hoá học giống nhau, tính chất khác nhau	c. Các chất là đồng phân lập thể có cấu trúc không gian khác nhau, tính chất hoá học khác nhau	 
	d. Các chất là đồng phân lập thể có CTCT khác nhau, 
tính chất khác nhau 
30. Phát biểu nào sau đây sai:	a. Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục của các obital hoá trị.	 
	c. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên của các obital p.	d. Liên kết đơn đều là liên kết σ. 
	b. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ trục 
 của các obital p. 
31. Các chất nào sau đây không cùng thuộc một dãy đồng đẳng:	a. C 2 H 6 , C 4 H 10 , CH 4 			c. CH 3 OH, CH 3 (CH 2 ) 2 OH, CH 3 CH 2 OH		d. HCOOH, C 3 H 7 COOH, C 2 H 5 COOH 32. Trong tinh dầu cây nguyệt quế có chứa chất mirxen có công thức phân tử là C 10 H 16 . Tổng số liên kết π và vòng no trong phân tử là:	a. 1	b. 3	d. 4 
b. CH 3 OCH 3 , CH 3 CHO, CH 3 COCH 3  
c. 2 
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:  33. Chưng cất dựa trên sự khác nhau về thành phần của hỗn hợp lỏng so với ..(1).. tạo thành khi ..(2).. hỗn hợp lỏng đó.	a. Hỗn hợp rắn	b. Hỗn hợp hơi 		c. Đun nóng 	d. Đun sôi 34. Người ta thường sử dụng phương pháp chiết để tách các chất lỏng ..(3).. hoặc tách chất ..(4).. ra khỏi chất rắn ..(5).. 	a. Tan	b. Không tan		c. Bay hơi	c. Không trộn lẫn vào nhau 
3 
2 
1 
4 
5 
35. Người ta thường sử dụng phương pháp chưng cất đối với các chất có ..(6).. khác nhau. Phương pháp chiết dựa vào sự khác nhau về ..(7).. của các chất.	a. Độ tan	 	b. Nhiệt độ nóng chảy		c. Nhiệt độ sôi	d. Thành phần 36. Tinh chế chất rắn bằng cách kết tinh trong dung môi dựa vào ..(8).. theo nhiệt độ.	a. Sự thay đổi tỉ khối	b. Sự kết tinh		c. Sự thăng hoa	d. Sự thay đổi độ tan 
7 
8 
6 
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau:  37. Cấu tạo hoá học chỉ cho biết thứ tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. [ ] 38. Cấu tạo hoá học cho biết thứ tự và bản chất liên kết các nguyên tử trong phân tử. [ ] 39. Cấu trúc hoá học chỉ cho biết vị trí không gian của các nguyên tử trong phân tử. [ ] 40. Cấu trúc hoá học cho biết thứ tự, bản chất liên kết và vị trí không gian của cac nguyên tử trong phân tử. [ ] 
Đ 
S 
S 
Đ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_chuong_4_dai_cuong_ve_hoa_huu_co_tr.ppt