Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol - Trường THPT Quang Trung

ppt 13 trang Mạnh Hào 27/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol - Trường THPT Quang Trung

Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 40: Ancol - Trường THPT Quang Trung
TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNGTỔ HÓA HỌC 
GVTH: NGUUYỄN THỊ MINH TRANG 
LỚP : 11 
ANCOL 
Tuần 28,29 – Tiết 56,57 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 
TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG 
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 
1. Định nghĩa: Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. 
Nhóm –OH này được gọi là nhóm –OH ancol. 
2. Phân loại: theo đặc điểm gốc HC và số nhóm –OH, ta có một số ancol tiêu biểu sau: 
a, Ancol no, đơn chức, mạch hở: C n H 2n+1 OH 
Vd : CH 3 -CH 2 -OH , CH 3 -CH(OH)-CH 3 
b, Ancol không no, đơn chức, mạch hở: ptử có 1 nhóm –OH lk với C no của HC không no. 
Vd : CH 2 =CH- CH 2 OH 
c, Ancol thơm, đơn chức: Nhóm –OH lk với C no thuộc mạch nhánh của vòng benzen. 
Vd : 
d, Ancol vòng no, đơn chức: -OH lk với C no thuộc gốc HC vòng no. 
Vd : 
e, Ancol đa chức: 
Vd : CH 3 (OH)-CH(OH)-CH 3  
CH 2 OH 
OH 
II. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 
1. Đồng phân: 
Đồng phân mạch C 
Đồng phân vị trí nhóm –OH 
CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH	 CH 3 -CH-CH 2 -CH 3 
	 CH 3 	 OH 
CH 3 -C -OH	 CH 3 -CH-CH 2 -OH 
	 CH 3	 CH 3 
2. Danh pháp: 
a, Tên thông thường: 
	 Ancol + tên gốc ankyl + “ic” 
Vd: C 2 H 5 OH ancol etylic 
b, Tên thay thế: 
	 Tên HC tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + “ol” 
Vd: C 2 H 5 OH etanol 
	CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH 2-metylpropan-1-ol 
	 CH 3	 
Bảng 8.1: Tên một số ancol no, đơn chức, mạch hở 
Số ngtử C 
Công thức cấu tạo 
Tên thông thường 
Tên thay thế 
1 
CH 3 OH 
Ancol metylic 
Metanol 
2 
CH 3 CH 2 OH 
Ancol etylic 
Etanol 
3 
CH 3 CH 2 CH 2 OH 
Ancol propylic 
Propan-1-ol 
4 
CH 3 (CH 2 ) 3 OH 
Ancol butylic 
Butan-1-ol 
4 
CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 
Ancol sec- butylic 
Butan-2-ol 
4 
CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH 
Ancol isobutylic 
2- metylpropan-1-ol 
4 
( CH 3 ) 3 C -OH 
Ancol tert-butylic 
2- metylpropan-1-ol 
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối . 
Độ tan giảm theo chiều tăng của phân tử khối . Nguyên nhân các ancol có thể tan được trong nước là do chúng có thể tạo được liên kết hidro . 
O – HO – H 
 R	 R 
Bảng 8.2: Một vài hằng số vật lí của các ancol đầu dãy đồng đẳng. 
Số ngtử C 
Công thức cấu tạo 
t o s , o C 
Khối lượng riêng g/ml ( 20 o C ) 
Độ tan g/100g nước (25 o ) 
1 
CH 3 OH 
64,7 
0,792 
∞ 
2 
CH 3 CH 2 OH 
78,3 
0,789 
∞ 
3 
CH 3 (CH 2 ) 2 OH 
97,2 
0,804 
∞ 
4 
CH 3 (CH 2 ) 3 OH 
117,3 
0,809 
9 ( 15 o C ) 
5 
CH 3 (CH 2 ) 4 OH 
138,0 
0,814 
0,06 
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
1. Phản ứng thế H của nhóm OH: 
	 2C 2 H 5 -OH + 2Na → 2C 2 H 5 -ONa + H 2 
	 * Tính chất đặc trưng của glixerol : 
 2C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 ↓ → [ C 3 H 5 (OH) 2 O] 2 Cu + H 2 O 
	 đồng (II) glixerat 
	 => Phản ứng này dùng để phân biệt ancol đơn và ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau 
2. Phản ứng thế nhóm OH: 
	 C 2 H 5 -OH + H-Br → C 2 H 5 -Br + H 2 O 
 => Phản ứng này chứng tỏ phân tử có nhóm –OH. 
	 C 2 H 5 -OH + H-OC 2 H 5 → C 2 H 5 -O-C 2 H 5 + H 2 O 
	 đietyl ete ( ete etylic ) 
H 2 SO 4 
140 o C 
t o 
3. Phản ứng tách nước : 
	 CH 2 -CH 2 → CH 2 = CH 2 + H 2 O 
	H	 OH 
4. Phản ứng oxi hóa 
Oxi hóa không hoàn toàn : 
	 CH 3 -CH 2 -OH + CuO → CH 3 -C-H + Cu + H 2 O 
	 O 
CH 3 -CH(OH)-CH 3 + CuO → CH 3 -C-CH 3 + Cu + H 2 O 
	 O 
Ancol bậc 3 không phản ứng . 
b. Oxi hóa hoàn toàn : 
	 C 2 H 5 -OH + 3O 2 → 2CO 2 + 3H 2 O 
H 2 SO 4 
170 o C 
t o 
t o 
t o 
V. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG 
Cl 2 , 450 o C 
NaOH 
Cl 2 +H 2 O 
H 2 SO 4 , t o 
Điều chế : 
Phương pháp tổng hợp : 
Tổng hợp ancol etylic : 
C 2 H 4 + H 2 O 	 C 2 H 5 OH 
Tổng hợp glixerol : 
CH 2 = CHCH 3 	 CH 2 =CH- CH 2 Cl 
CH 2 Cl-CH-CH 2 Cl 	 HOCH 2 -CH(OH)-CH 2 OH 
b. Phương pháp sinh hóa : 
( C 6 H 10 O 5 ) n 	 C 6 H 12 O 6 	 C 2 H 5 OH 
2. 	 Ứng dụng : ( sgk /186) 
H 2 O , t o , xt 
enzim 
VI. CỦNG CỐ 
1) Tên gọi của ( CH 3 ) 3 C -OH là : 
a. 1,1- đimetyletanol 	b. 1,1- dimetyletan-1-ol 
c. isobutan-2-ol 	d. 2- metylpropan-2-ol 
2) Đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic và metylic , thì số ete thu được tối đa là bao nhiêu ? 
	a. 2	b. 3	c. 4	d. 5 
 3) Thực hiện chuỗi biến hóa sau , ghi rõ điều kiện từng phản ứng : 
Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → andehit axetic . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_40_ancol_truong_thpt_quang_trun.ppt