Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 32: Ankin
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 32: Ankin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 32: Ankin
ANKIN Bài 32: Dạy trực tuyến rất hay Câu 1. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: 1. CH 2 =CH 2 + Br 2 → 2. CH 2 =CH-CH 3 + HCl → sản phẩm chính Câu 2. Có thể phân biệt được etan và etilen bằng chất nào sau đây? A. Dung dịch KMnO 4 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch NaCl KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. 1. CH 2 =CH 2 + Br 2 → CH 2 Br - CH 2 Br 1,2-đibrometan 2. CH 2 =CH-CH 3 + HCl → CH 3 - CHCl-CH 3 2-clopropan Câu 2. Etilen làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 A. Dung dịch KMnO 4 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch NaCl A ĐÁP ÁN ANKIN Bài 32: 5 ANKIN I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. ĐIỀU CHẾ V. ỨNG DỤNG Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết ba Dãy đồng đẳng của axetilen C n H 2n-2 (n 2) CH≡CH CH≡C–CH 3 CH≡C–CH 2 –CH 3 CH 3 –CH≡CH–CH 3 I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1. Dãy đồng đẳng ankin Định nghĩa: Ví dụ : Các đồng phân ankin ứng với CTPT C 5 H 8 : . (1) CH 3 – CH 2 – CH 2 – C CH (2) CH 3 – CH 2 – C C – CH 3 (3) CH 3 – CH – C CH CH 3 Đồng phân vị trí liên kết ba Đồng phân mạch cacbon - Từ C 4 trở đi có đồng phân vị trí liên kết ba - Từ C 5 có thêm đồng phân mạch cacbon 2. Đồng phân axetilen etyl axetilen đimetyl axetilen propyl axetilen HC CH CH C– CH 2 –CH 3 CH 3 –C C– CH 3 CH 3 –CH 2 –CH 2 –C CH CTCT Tên thông thường a. Tên thường Tên ankin = tên gốc HC + axetilen 3. Danh pháp 2 Tên thay thế Chọn mạch chính nhiều Cacbon nhất chứa liên kết ba Đánh số thứ tự (ưu tiên nối ba) Số chỉ nhánh - tên nhánh +tên C mạch chính + số chỉ nối ba - in 1 3 3. Danh pháp b. Tên thay thế (IUPAC) VD : CH 3 – CH – CH 2 – C CH CH 3 4 - metylpent - 1 - in 1 2 3 4 5 3. Danh pháp Tên ankin số chỉ vị trí nhánh = + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí liên kết ba + in Lưu ý: Các ankin có liên kết ba đầu mạch được gọi là ank-1-in CH 3 – CH – C C– CH 3 CH 3 CH 3 –CH 2 –CH–C CH C 2 H 5 CH 3 – C– C CH CH 3 CH 3 CH 3 –CH 2 –CH 2 –C C– CH 3 Hex-2-in 3-etylpent-1-in 4-metylpent-2-in 3,3-đimetylbut-1-in 6 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 4 3 2 1 Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối và cao hơn các anken tương ứng. Không tan trong nước và nhẹ hơn nước II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ ANKIN Cộng Oxi hóa Thế Oxi hóa hoàn toàn Oxi hóa không hoàn toàn Tác nhân đối xứng Tác nhân bất đối xứng Tương tự ANKEN Khác ANKEN Ank-1-in (R-C ≡ C H ) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CH CH + H-H CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 + H-H CH 3 CH 3 et en et an C n H 2n-2 + H 2 C n H 2n C n H 2n-2 + 2H 2 C n H 2n+2 Ni, t 0 Pd/PbCO 3 ,t 0 Ni, t 0 Ni, t 0 Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạo anken : CH CH + H 2 CH 2 CH 2 Pd/PbCO 3 1. Phản ứng cộng a. Cộng hiđro 15 Axetilen tác dụng với dung dịch brom CH CH + Br-Br CH Br CH Br CH Br CH Br + Br-Br CH Br 2 CH Br 2 1,2-đibromet en 1,1,2,2-tetrabromet an Ví dụ: Axetilen tác dụng với dung dịch brom b. Cộng brom, clo CH CH + H Cl CH 2 CH Cl CH 2 CH Cl + H Cl CH 3 CH Cl 2 clo eten (vinyl clorua) 1,1- điclo etan c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH 3 COO) CH CH + H Cl CH 2 HgCl 2 150-200 o C xt, t o xt, t o CH Cl Khi có xúc tác thích hợp: Sản xuất nhựa PVC Ví dụ: Axetilen tác dụng với HCl CH 2 CH anđehit axetic O CH 3 CH O CH CH + H 2 O CH 3 CH O HgSO 4 H Chỉ cộng 1 phân tử H 2 O. (không bền) CH CH + H- OH HgSO 4 sản xuất axit axetic Ví dụ: Axetilen tác dụng với H 2 O 10/12/2023 19 * Đime hóa Vinyl axetilen * Trime hóa 3 CH CH 600 0 C C benzen d. Phản ứng đime hóa và trime hóa : Sản xuất cao su 2CH ≡ CH t o xt CH ≡ C – CH = CH 2 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại −C≡C−R linh động KL H 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại Vàng nhạt Vàng nhạt Tổng quát không phản ứng Chú ý 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại Chỉ ank-1-in mới có phản ứng này Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in với ankan,anken và các ankin khác. a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn C n H 2n-2 + O 2 CO 2 + H 2 O t o (3n-1) 2 n (n-1) b . Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ► Ankin làm mất màu dung dịch KMnO 4 tương tự anken. Nhận xét: n CO2 > n H2O và n Ankin = n CO2 - n H2O 3. Phản ứng oxi hóa: 24 Axetilen tác dụng với KMnO 4 IV.ĐIỀU CHẾ 1. Điều chế trong phòng thí nghiệm CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2 Giúp hoa quả nhanh chín 2. Điều chế trong công nghiệp 2CH 4 + 3H 2 CH ≡ CH 1500 0 C LLN H 2 O Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm C 2 H 2 C 2 H 2 Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm V. ỨNG DỤNG Etin C 2 H 2 CH 2 =CH−Cl (vinyl clorua) Poly (vinyl clorua) (PVC) CH 2 =CH - OCOCH 3 (vinyl axetat) Poly (vinyl axetat) (PVA) CH 2 =CH 2 (etilen) Poly etilen (PE) CH 3 CHO (anđehit axetic) CH 3 COOH (axit axetic) Dùng trong đèn xì axetilen – oxi để hàn cắt kim loại Nồng độ(KK) 2,5% gây nổ Ankin Cộng Oxi hóa Thế ion kim loại Ank-1-in Phản ứng cháy Brom HX (HCl, H 2 O) Đime và trime hóa Mất màu dd KMnO 4 Hiđro Phản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và ankin khác CỦNG CỐ Thế ion kim loại Ank-1-in 10/12/2023 30 Câu hỏi củng cố: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba bình mất nhãn chứa mỗi khí không màu sau: etan , etilen , axetilen . Hướng dẫn: etan etilen axetilen dd AgNO 3 /NH 3 axetilen etan etilen dd Br 2 etilen (nhạt màu dd Br 2 ) (kết tủa vàng) etan (không hiện tượng) Câu 1: CTTQ của ankin? D. C n H 2n-2 (n > 2) Câu 2: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: Tên của X là A. 2-metylpent-4-in B. 2-metylpent-3-in C. 3-metylpent-4-in D. 3-metylpent-1-in Câu 3: Khi cho propin phản ứng H 2 (xúc tác Ni, t 0 ) thì thu đ ư ợc sản phẩm là D. CH 3 -CH 3 B. CH 3 -CH 2 -CH 3 A. CH 3 -CH=CH 2 Câu 4: Chất nào sau đây đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_32_ankin.ppt