Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 13: Liên kết cộng hóa trị - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 13: Liên kết cộng hóa trị - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 13: Liên kết cộng hóa trị - Trường THPT Quang Trung
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG TỔ HÓA HỌC KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tại sao các nguyên tử khí hiếm không tham gia liên kết hóa học ? ĐÁP ÁN Câu 1: Các nguyên tử khí hiếm đã có cấu hình electron bền vững ( với lớp ngoài cùng có 8 electron hay 2 electron ở He) Câu 2: Cho các chất sau : KCl , HCl , MgO , H 2 . Chất nào có liên kết ion? Viết sơ đồ hình thành liên kết ion trong các chất đó ? KIỂM TRA BÀI CŨ ĐÁP ÁN Câu 2: Chất có liên kết ion: KCl , MgO Sự hình thành liên kết ion trong KCl , MgO K K + + 1e Cl + 1e Cl — K + + Cl — KCl 2K + Cl 2 2K + Cl — 2.1e Mg Mg 2+ + 2e O + 2e O 2— Mg 2+ + O 2— MgO 2Mg + O 2 2Mg 2+ O 2— 2.2e Tiết 23 LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ I Sự hình thành liên kết cộng hóa trị Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giống nhau . Sự hình thành phân tử đơn chất a. Sự hình thành phân tử hiđro (H 2 ) Sơ đồ hình thành liên kết H H + H H Công thức electron H H Công thức cấu tạo H — H b. Sự hình thành phân tử clo (Cl 2 ) Sơ đồ hình thành liên kết + Công thức electron Công thức cấu tạo Cl — Cl Cl Cl Cl Cl Cl Cl c. Sự hình thành phân tử nitơ (N 2 ) + N N N N Sơ đồ hình thành liên kết Công thức electron Công thức cấu tạo N N N N — — — Bền 2. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau . Sự hình thành phân tử hợp chất a. Sự hình thành phân tử hiđro clorua ( HCl ) Sơ đồ hình thành liên kết Công thức electron Công thức cấu tạo H Cl + Cl H Cl H Cl H — b. Sự hình thành phân tử khí cacbonic (CO 2 ) ( có cấu tạo thẳng ) Sơ đồ hình thành liên kết C O + O O C O + Công thức electron Công thức cấu tạo O O C O — — O C — — Khái niệm Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung Có 2 loại liên kết cộng hóa trị Liên kết cộng hóa trị không cực Liên kết cộng hóa trị có cực Liên kết cộng hóa trị không cực Liên kết cộng hóa trị có cực Giống nhau : Để nguyên tử đạt cấu hình electron giống khí hiếm gần nhất Liên kết thường giữa nguyên tử phi kim với nguyên tử phi kim Hình thức : mỗi nguyên tử đều góp electron để tạo thành cặp electron chung Liên kết cộng hóa trị không cực Liên kết cộng hóa trị có cực Khác nhau : trong đơn chất ( giữa các nguyên tử phi kim giống nhau ) trong hợp chất ( giữa các nguyên tử phi kim khác nhau ) đôi electron dùng chung không bị lệch về phía nguyên tử nào đôi electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn CỦNG CỐ Câu 1: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo thành : A. bởi một hoặc các cặp electron chung giữa hai nguyên tử B. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình C. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu D. bởi sự nhường và nhận electron giữa hai nguyên tử Câu 2: Liên kết cộng hóa trị có cực khi cặp electron chung : A. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn B. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn C. nằm chính giữa hai nguyên tử D. thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn Câu 3: Trong số các chất sau : NaCl , F 2 , CaO , H 2 O, MgCl 2 , CH 4 , HBr chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực và chất nào có liên kết cộng hóa trị có cực ? Chất có liên kết ion: NaCl , CaO , MgCl 2 Chất có liên kết cộng hóa trị không cực : F 2 Chất có liên kết cộng hóa trị có cực : H 2 O, CH 4 , HBr Câu 4: Viết sơ đồ hình thành liên kết cộng hóa trị trong các phân tử F 2 , HBr , H 2 O, CH 4 . Công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử trên ? Sơ đồ hình thành liên kết trong F 2 Công thức electron Công thức cấu tạo F — F F F + F F F F Sơ đồ hình thành liên kết trong HBr Công thức electron Công thức cấu tạo H Br + Br H Br H Br H — Sơ đồ hình thành liên kết trong H 2 O + + O H O H H H Công thức electron Công thức cấu tạo O H H O H H Sơ đồ hình thành liên kết trong CH 4 C H + 4 H C H H H Công thức electron C H H H H Công thức cấu tạo H C H H H Câu 5: Viết sơ đồ hình thành liên kết cộng hóa trị trong các phân tử H 2 S, NH 3 , SiH 4 . Công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử trên ? Công việc về nhà 1. Soạn bài Quan hệ giữa 2 loại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion Cơ sở lý thuyết để đánh giá loại liên kết 2. Học bài cũ và làm bài 1, 3, 4, 6, 7 trang 64 Tính chất của các chất có liên kết cộng hóa trị . So sánh độ bền giữa chất có liên kết cộng hóa trị và hợp chất ion Cô chúc các em học tập tốt! H H Cl Cl N N O O C Cl H
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_lop_10_tiet_23_bai_13_lien_ket_cong_hoa_tr.ppt

