Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 26: Luyện tập Chương V "nhóm Halogen"

ppt 20 trang Mạnh Hào 10/07/2024 790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 26: Luyện tập Chương V "nhóm Halogen"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 26: Luyện tập Chương V "nhóm Halogen"

Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 26: Luyện tập Chương V "nhóm Halogen"
  Tiết 45LUYỆN TẬP CHƯƠNG VNHÓM HALOGEN  A. Kiến thức cần nắm vững 
I . Cấu tạo nguyên tử và phân tử của halogen 
Nguyên tố 
Halogen 
F 
Cl 
Br 
I 
3s 2 3p 5 
4s 2 4p 5 
5s 2 5p 5 
Cl:Cl 
Cl-Cl 
(Cl 2 ) 
Br:Br 
Br-Br 
(Br 2 ) 
I:I 
I-I 
(I 2 ) 
Cấu hình electron lớp ngoài cùng (ns 2 np 5 ) 
Cấu tạo phân tử (liên kết cộng hóa trị không cực) 
2s 2 2p 5 
F:F 
F-F 
(F 2 ) 
 Cấu tạo nguyên tử: 
 b. Cấu tạo phân tử: 
Bán kính nguyên tử tăng từ flo đến iot. 
Có 7e lớp ngoài cùng (ns 2 np 5 ). 
- Phân tử gồm có 2 nguyên tử, liên kết cộng hóa trị không cực. 
Nhận xét : Bán kính nguyên tử từ Flo đến Iot. 
Có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? 
Phân tử có bao nhiêu liên kết? Thuộc loại liên kết gì? 
II. Tính chất hóa học 
F Cl Br I 
Độ âm điện giảm dần 
Tính oxi hóa giảm dần 
Tính oxi hóa: 
Các halogen 
Hầu hết kim loại 
Ví dụ: Na, K, Cu, Fe. 
Nhiều phi kim 
Ví dụ: H 2  
Nhiều hợp chất 
Ví dụ: H 2 O, KOH, Ca(OH) 2  
Độ biến thiên độ âm điện từ F đến I? 
Tính chất hóa học của đơn chất halogen 
Tính oxi hóa: Oxi hóa được hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất. 
Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I. 
 X 2 
Phản ứng 
F 2 
Cl 2 
Br 2 
I 2 
Với kim loại 
Oxi hóa được. các kim loại tạo ra muối .......: 
Ca + F 2 
Oxi hóa đựơc các kim loại tạo ra muối phản ứng cần : 
 Fe + Cl 2 
Oxi hóa được kim loại tạo ra muối , phản ứng cần .....: 
Cu + Br 2 
Oxi hóa được kim loại tạo ra muối...Phản ứng chỉ xảy ra khi  hoặc có........: 
 Al + I 2 
tất cả 
florua 
hầu hết 
clorua, 
nhiệt độ: 
nhiều 
bromua 
nhiệt độ 
nhiều 
iotua. 
đun nóng 
xúc 
cao hơn: 
tác: 
CaF 2 
2FeCl 3 
CuBr 2 
2AlI 3 
2 
3 
2 
3 
Với khí hidro 
Trong  ,ở t 0 thấp (-252 0 C) và nổ mạnh: 
(3) 
F 2 + H 2 
Cần .: 
(4) 
Cl 2 + H 2 
Cần ..................................: 
Br 2 + H 2 
Cần ..................................phản ứng .........................: 
I 2 + H 2 
 X 2 
Phản ứng 
F 2 
Cl 2 
Br 2 
I 2 
bóng tối, 
chiếu ánh 
 sáng 
nhiệt độ cao 
nhiệt độ 
 cao hơn, 
thuận 
 nghịch 
2HF 
2HCl 
2HBr 
2HI 
 X 2 
Phản ứng 
F 2 
Cl 2 
Br 2 
I 2 
Với nước 
Phân hủy mãnh liệt H 2 O ở ngay nhiệt độ thường: 
(5) 
  F 2 +H 2 O 
Ở nhiệt độ thường : 
 (6) 
Cl 2 + H 2 O 
Ở nhiệt độ thường chậm hơn so với clo: 
Br 2 + H 2 O 
Hầu như không phản ứng. 
4HF + O 2 
HCl + HClO 
HBr + 
HBrO 
2 
III . Tính chất hóa học của các hợp chất của Halogen 
Axit halogenhiđric (HX) 
HF HCl HBr HI 
Tính axit tăng 
IV. Phương pháp điều chế 
FLO 
Điện phân hỗn hợp KF và HF (lỏng): 
 HF 
CLO 
Cho axit HCl đặc + chất oxi hóa mạnh (MnO 2 , KMnO 4 , KClO 3 ...) 
BROM 
Dùng Cl 2 để oxi hóa NaBr (có trong nước biển) thành Br 2 : 
(7) 
Cl 2 + NaBr 
IOT 
Sản xuất I 2 từ rong biển. 
Trong PTN: 
Cho Cl 2 hoặc Br 2 + KI hoặc NaI: 
(8) NaI + Cl 2 
(9) NaI + Br 2 
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn: 
 NaCl + H 2 O 
H 2  + F 2  
MnCl 2 + Cl 2  
+ 2H 2 O 
2MnCl 2 + 2KCl + 5Cl 2  + 8H 2 O 
2NaCl + Br 2 
2NaCl + I 2 
2NaBr +I 2 
MnO 2 + HCl đ 
KMnO 4 + HCl 
2NaOH + H 2  
+ Cl 2  
4 
2 16 
2 
2 
2 
2 
2 2 
V . Phân biệt các ion F - , Cl - , Br - , I - 
NaF + AgNO 3 không phản ứng 
NaCl + AgNO 3 AgCl + NaNO 3 
 màu trắng 
NaBr + AgNO 3 AgBr + NaNO 3 
 màu vàng 
NaI + AgNO 3 AgI + NaNO 3 
 màu vàng đậm 
Thuốc thử: dung dịch AgNO 3 
Làm thế nào để phân biệt các ion F - , Cl - , Br - , I - ? 
Hãy viết PTHH của các phản ứng (nếu xảy ra) khi cho AgNO 3 tác dụng với muối halogenua 
Câu 1: PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hóa học xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo? 
A. Fe + Cl 2 → FeCl 2 	 
B. 2Fe + 4Cl 2 → FeCl 2 + 2FeCl 3 
C. 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3 	 
D. 2Fe + Cl 2 → 2FeCl 
1. Trắc nghiệm 
B. BÀI TẬP 
1. Trắc nghiệm 
Câu 2. Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? 
 HCl, HBr, HI, HF. 
B. HBr, HI, HF, HCl. 
C. HI, HBr, HCl, HF. 
D. HF, HCl, HBr, HI. 
D. NaI 
Câu 3. Đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? 
A. NaF 
B. NaCl 
C. NaBr 
1. Trắc nghiệm 
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. 
Câu 4: Trong PTHH của phản ứng hóa học sau: 
SO 2 + Br 2 + 2H 2 O H 2 SO 4 + 2HBr 
Brom đóng vai trò: 
A. Chất khử. 
B. Chất oxi hóa. 
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. 
1. Trắc nghiệm 
Câu 5. Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot: 
 A. Flo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa mãnh liệt được nước. 
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước. 
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng cũng oxi hóa được nước. 
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước. 
1. Trắc nghiệm 
* Bài 1: 
Cho 300ml một dung dịch có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hòa tan 34g AgNO 3 , thu được một kết tủa A và dung dịch B. 
Tính khối lượng kết tủa A. 
Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch B (cho rằng thể tích dung dịch thu được thay đổi không đáng kể). 
2. Tự luận 
= 
= 
0,1 mol 
0,2 mol 
= 
= 
 PTHH: NaCl + AgNO 3 AgCl  + NaNO 3 
 0 0,1 0,1 0,1 
 0,1 0,1 0,1 0,1 
 0,1 0, 2 
= 143,5.0,1 = 14,35g. 
b. Vdd sau pứ = 300 + 200 = 500ml = 0,5 lít 
C M (NaNO 3 ) 
= C M (AgNO 3 dư) 
= 
= 0,2 M 
Trước pư: 
Pư: 
Sau pư: 
a. 
2. Tự luận 
* Bài 2: 
Cho 69,6 g MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường). 
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. 
Tính nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. 
2. Tự luận 
= 
= 
0,8 mol 
= 
= 
0,5.4 
2 mol 
0,8 0,8 mol 
0,8 2 mol 
0,8 1,6 0,8 0,8 mol 
0 0, 4 0,8 0,8 mol 
C M (NaCl) = 
C M (NaClO) 
= 
1,6 M 
= 
Cl 2 + 2 NaOH NaCl + NaClO + H 2 O 
dư 
Trước pư: 
Pư: 
Sau pư: 
PTHH: MnO 2 + 4 HCl đặc, dư MnCl 2 + Cl 2  + 2 H 2 O 
2. Tự luận 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_26_luyen_tap_chuong_v_nhom_halo.ppt