Bài giảng Hóa học Khối 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Khối 12 - Bài 32: Hợp chất của sắt
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe 2+ ? A. B. C. D. [Ar] 3d 6 4s 2 . [Ar] 4s 2 3d 4 . [Ar] 3d 5 . [Ar]3d 6 . Kiểm tra bài cũ: Câu 2: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. B. C. D. FeCl 2 . AlCl 3 . FeCl 3 . MgCl 2 . Câu 3 : Fe phản ứng với dãy các chất nào sau đây đều tạo hợp chất sắt (III)? A. B. C. D. Cl 2 , S, H 2 SO 4 (loãng), CuSO 4 . HCl, H 2 SO 4 (loãng), Cl 2 . Cl 2 , HNO 3 (loãng), H 2 SO 4 đặc,t o . AgNO 3 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , HCl . Cho một số hợp chất sau: (1) FeO (2) Fe(OH) 3 (3) FeSO 4 (4) FeCl 3 (5) Fe 2 O 3 (6) Fe(OH) 2 Hãy cho biết: - Hợp chất nào sắt có số oxi hóa +2? - Hợp chất nào sắt có số oxi hóa +3? Oxit Hiđroxit Muối Hợp chất sắt (II) FeO Fe(OH) 2 FeSO 4 Hợp chất sắt (III) Fe 2 O 3 Fe(OH) 3 FeCl 3 HỢP CHẤT CỦA SẮT SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Chương 7 Bài 32 Fe Fe Fe 0 3+ 2+ Tính oxi hóa: Tính khử : I. HỢP CHẤT SẮT (II) Tính chất đặc trưng của Fe (II) là tính khử Fe 2+ + 2e → Fe Fe 2+ → Fe 3+ + 1e Fe Fe Fe 0 3+ 2+ II. HỢP CHẤT SẮT (III ) Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa Fe 3+ + 1e → Fe 2+ Fe 3+ + 3e → Fe I. SẮT (II) OXIT VÀ SẮT (III) OXIT FeO Fe 2 O 3 Tính c hất vật lí Tính chất hóa học Điều chế I . 1 Sắt (II) oxit I . 2 Sắt (III) oxit * Tính khử : t/d với O 2 , HNO 3 - 4FeO + O 2 2Fe 2 O 3 - 3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO) 3 + NO + 5H 2 O * Tính oxi hóa: t/d với H 2 , CO, Al 3Fe 2 O 3 + CO 2Fe 3 O 4 + CO 2 Fe 2 O 3 + 2Al 2Fe + Al 2 O 3 Fe 2 O 3 + H 2 2FeO + H 2 O Fe 2 O 3 +CO 2FeO + CO 2 t 0 t 0 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O t 0 t 0 t 0 t 0 Là chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên Là chất rắn màu đỏ nâu, không tan trong nước +2 + 3 +2 +3 +3 +8/3 +3 0 4 Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O t 0 * Tính oxi hóa : t/d với H 2 , CO, Al FeO + CO Fe + CO 2 t 0 +2 0 * Oxit bazơ: t/d với axit HCl, H 2 SO 4 loãng FeO + 2HCl FeCl 2 +H 2 O * Oxit bazơ : t/d với axit HCl, H 2 SO 4 loãng Fe 2 O 3 + 6HCl 2FeCl 3 +3H 2 O II. Sắt (II) hiđroxit và Sắt (III) hiđroxit Fe(OH) 2 Fe(OH) 3 T/c vật lí Tính chất hóa học Điều chế II . 1 Sắt (II) hiđroxit II . 2 Sắt (III) hiđroxit Chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước * Tính khử: t/d với O 2 , HNO 3 , 4Fe(OH) 2 +O 2 +2H 2 O 4Fe(OH) 3 * Tính bazơ: t/d với axit Fe(OH) 3 + 3HCl FeCl 3 +3H 2 O Chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước +2 Fe 2+ + 2OH - Fe(OH) 2 +3 Fe 3+ + 3OH - Fe(OH) 3 Kết tủa để lâu trong không khí sẽ chuyển thành Fe(OH) 3 nâu đỏ t 0 * Tính bazơ: t/d với axit HCl, H 2 SO 4 loãng Fe(OH) 2 +2HCl FeCl 2 +2H 2 O * Nhiệt phân Fe(OH) 2 ------------ FeO + H 2 O 4Fe(OH) 2 + O 2 ------------ 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O t 0 t 0 có kk k có kk * Nhiệt phân 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O III. Muối sắt (II) và muối sắt (III) FeCl 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 Fe(NO 3 ) 3 Tinh thể FeSO 4 .7H 2 O T/c vật lí Tính chất hóa học Điều chế III . 1 Muối Fe(II) III . 2 Muối Fe(III) Đa số tan , kết tinh ở dạng ngậm nước VD : FeSO 4 .7H 2 O * Tính khử: t/d với Cl 2 , O 2 , KMnO 4 HNO 3 , H 2 SO 4 đ.. 2FeCl 2 + Cl 2 2FeCl 3 * Tính oxi hóa: t/d với kl Mg Cu 2FeCl 3 + Cu 2FeCl 2 + CuCl 2 2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2 3Zn ( dư)+ 2FeCl 3 2Fe + 3ZnCl 2 Đa số tan, kết tinh ở dạng ngậm nước VD: FeCl 3 .6H 2 O Fe , FeO, Fe(OH) 2 ------------- Fe 2+ HCl, H 2 SO 4 loãng Fe , FeO, Fe(OH) 2 -------- Fe 3+ HNO 3 H 2 SO 4 đ +2 + 3 +2 0 +3 + 2 +3 + 2 +3 0 Fe 2 O 3 , Fe(OH) 3 ---------------- Fe 3 + HCl, H 2 SO 4 loãng * Tính oxi hóa: t/d với Mg, Al, Zn FeCl 2 + Zn Fe + ZnCl 2 Ứng dụng của hợp chất sắt II FeSO 4 Chất diệt sâu bọ Pha chế sơn Pha chế mực Kĩ thuật nhuộm vải Fe(III) Xúc tác phản ứng hữu cơ FeCl 3 FeCl 3 Pha chế sơn chống gỉ Fe 2 O 3 Fe 2 O 3 Phèn sắt (NH 4 ) 2 SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O Một số ứng dụng khác Ứng dụng của hợp chất sắt III CỦNG CỐ Câu 1 : Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng là A . MgO. B . FeO. C . Fe 2 O 3 . D . Al 2 O 3 Câu 2 : Để điều chế Fe(NO 3 ) 2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây? A. B. C. D. Fe + HNO 3 . Fe(OH) 2 + HNO 3 . FeO + HNO 3 . Ba(NO 3 ) 2 + FeSO 4 . Câu 3 : Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II ) bằng oxi không khí : 4Fe(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Fe(OH) 3 Kết luận nào sau đây là đúng? A . Fe(OH) 2 là chất khử, O 2 là chất oxi hoá. B . O 2 là chất khử, H 2 O là chất oxi hoá. C . Fe(OH) 2 là chất khử, H 2 O là chất oxi hoá. D . Fe(OH) 2 là chất khử, O 2 và H 2 O là chất oxi hoá. +2 0 +3 -2 Câu 4 : Thực hiện các thí nghiệm sau: ( 1) Đốt dây sắt trong khí clo . ( 2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). ( 3) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loãng dư). ( 4) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . ( 5) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt ( II)? A . 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . → FeS → FeCl 3 → Fe(NO 3 ) 3 → FeSO 4 → FeSO 4
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_khoi_12_bai_32_hop_chat_cua_sat.pptx