Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Tiết 43, Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT TT Quang Trung
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Tiết 43, Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT TT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Tiết 43, Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT TT Quang Trung

vấn đề phát triển nông nghiệp Bài 22: Trường THPT TT QUANG TRUNG I. Ngành trồng trọt II. Ngành chăn nuụi I. Ngành trồng trọt 59,2 23,7 8,3 7,3 1,5 67,1 7,0 13,5 10,1 2,3 Biểu đ ồ cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt (đv: %) Hãy nhận xét về cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch của ngành này ? + Trồng trọt chiếm 75% gi á trị sản xuất nông nghiệp + Cây lương thực vẫn gi ữ vai trò chủ yếu tuy tỉ trọng đ ang có xu hướng giảm . Tỉ trọng các cây khác có xu hướng tăng , đ ặc biệt là cây công nghiệp . I> Ngành trồng trọt Nhóm 2 Nhóm 1 Hoạt động nhúm Sả n xuất lương thực Sản xuất cây thực phẩm Sản xuất cây công nghiệp và cây ă n qu ả I. Ngành trồng trọt B Đ 1 B Đ 2 Phân ngành Vai trò đk phát triển Thành tựu Phân bố Sản xuất lương thực Sản xuất cây thực phẩm Nhóm 1 Phân ngành đk phát triển T ỡ nh h ỡ nh sản xuất Phân bố Sản xuất cây CN Sản xuất cây ă n qu ả Nhóm 2 Phân ngành Vai trò Đ k phát triển Thành tựu Phân bố Sản xuất lương thực + đảm bảo lương thực cho trên 80 triệu dân. + cung cấp thức ă n cho ch ă n nuôi. + Nguồn hàng cho xuất khẩu. + Tạo cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp. - Thuận lợi: đk tự nhiên cho phép PT sản xuất lương thực phù hợp các vùng sinh thái nông nghiệp. - Khó kh ă n: thiên tai (bão lụt, hạn hán,), sâu bệnh Diện tích lúa t ă ng nhanh. N ă ng suất lúa t ă ng mạnh, nhất là vụ lúa đông xuân. Sản lượng lúa t ă ng mạnh. VN trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. B ỡ nh quân lương thực có hạt trên đầu người là hơn 470 kg/người/n ă m. - ĐBSCL là vùng sản xuất lương thực lớn nhất, chiếm trên 50% diện tích và trên 50% sản lượng lúa cả nước. - ĐBSH là vùng đứng thứ hai và là vùng có n ăng suất lúa cao nhất cả nước. Sản xuất cây thực phẩm Cung cấp nguồn thức ă n giàu đạm và các loại vitamin. Đ ất, khí hậu đa dạng, cho phép trồng nhiều loại rau, đậu. Diện tích trồng rau của cả nước là trên 500.000 ha. - Diện tích đậu các loại là trên 200.000 ha. Đ BSH, Đ BSCL. - Đ ông Nam Bộ, Tây Nguyên . Phân ngành Vai trò Đ k phát triển Thành tựu Phân bố Phân ngành Đ iều kiện phát triển T ỡ nh h ỡ nh sản xuất Phân bố Sản xuất cây công nghiệp Thuận lợi: Khí hậu nhiệt đới ẩm, phân hóa đa dạng. Nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây CN. Có thể phát triển các vùng cây CN tập trung. Nguồn lao động dồi dào. Có mạng lưới cơ sở chế biến nguyên liệu cây CN. Khó kh ă n: + Thị trường thế giới về sản phẩm cây CN có nhiều biến động. + Sản phẩm của ta chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính. Chủ yếu là cây CN nhiệt đơí, ngoài ra còn có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt. Diện tích cây CN lâu n ă m chiếm 65% diện tích cây CN. Cây CN lâu n ă m chủ yếu là: cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. VN đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu cà phê, điều, hồ tiêu. * CCN lâu n ă m: + Cà phê: Tây Nguyên, Đ NB, Bắc Trung Bộ. + Cao su: Đ NB, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. + Hồ tiêu: Tây Nguyên, Đ NB, DHMT. + Đ iều: Đ NB + Dừa: Đ BSCL + Chè: TD và MN Bắc Bộ, T. Nguy ờn. * Cây CN ngắn ngày: + Mía: Đ BSCL, Đ NB, DHMT + Lạc: đồng bằng Thanh Nghệ - Tĩnh, Đ NB, Đ ă k L ă k. + Đ ậu tương: TD và MN Bắc Bộ, Đ ă k L ă k, Đ ồng Tháp. + Đ ay: Đ BSH + Cói: ven biển Ninh B ỡ nh, Thanh Hóa. Phân ngành Đ iều kiện phát triển T ỡ nh h ỡ nh sản xuất Phân bố Sản xuất cây ăn quả Các cây ă n quả trồng tập trung nhất là chuối, cam, xoài, nhãn, vải, chôm chôm, dứa. Đ BSCL, Đ ông Nam Bộ, Bắc Giang. Lược đồ sản xuất lúa và hoa màu năm 2000 Quả cà phê Quả đậu tương Lược đồ sản xuất cây công nghiệp (2000) Lược đồ: nông nghiệp chung SảN XUấT LúA Thu hoạch dứa tại ĐBSCL II. NGÀNH CHĂN NUễI Tỉ trọng ngành chăn nuôi từng bước tăng kh á vững chắc. Xu hướng : đ ang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa , chăn nuôi trang trại theo hinh thức công nghiệp . a. Ch ă n nuôi lợn và gia cầm b. Ch ă n nuôi gia súc ă n cỏ Phân ngành T è nh h ỡ nh sản xuất Phân bố a. Ch ă n nuôi lợn và gia cầm Đ àn lợn : hơn (2). triệu con (2005), cung cấp trên (3)........... các loại. Là hai nguồn cung cấp (1) chủ yếu . - .(4). t ă ng mạnh,...(5)... phát triển mạnh ở các tỉnh giáp các thành phố lớn và các đ ịa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt . Đ BSH và Đ BSCL thịt 27 3/4 sản lượng thịt Ch ă n nuôi gia cầm ch ă n nuôi gà CN II. NGÀNH CHĂN NUễI Trang trại gà Phân ngành T ỡ nh h ỡ nh sản xuất Phân bố b. Ch ă n nuôi gia súc ă n cỏ ổn định tăng mạnh Ch ă n nuôi dê, cừu - Chủ yếu dựa vào đ ồng cỏ tự nhiên . Đ àn trâu :......(6)..(2,9 triệu con). Đ àn bò :...(7)....(5,5 triệu con), ch ă n nuôi bò s ữ a phát triển kh á mạnh ở ven Hà Nội , TP. Hồ Chí Minh . ..(8) t ă ng mạnh. Trâu : nuôi nhiều nhất ở TD và MN Bắc Bộ , sau đ ó là Bắc Trung Bộ . Bò : Bắc Trung Bộ , DHải Nam Trung Bộ , Tây Nguyên II. NGÀNH CHĂN NUễI Chăn nuôi trâu tại ĐBSH Chăn nuôi bò ở Bắc Trung Bộ CH Ă N nuôi Hãy lựa chọn đáp án đúng. Câu 1: Loại cây nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta? Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả Rau đậu và các cây khác. Đ ánh giá Câu 1: Loại cây nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta? Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả Rau đậu và các cây khác. Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta là: Giảm tỉ trọng CCN, tăng tỉ trọng cây lương thực. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng các loại cây khác nhất là CCN. Giảm tỉ trọng cây CN, tăng tỉ trọng rau đậu và cây ăn quả. Giảm tỉ trọng rau đậu và cây ăn quả, tăng tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả. Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta là: Giảm tỉ trọng CCN, tăng tỉ trọng cây lương thực. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng các loại cây khác nhất là CCN. Giảm tỉ trọng cây CN, tăng tỉ trọng rau đậu và cây ăn quả. Giảm tỉ trọng rau đậu và cây ăn quả, tăng tỉ trọng cây lương thực và cây ăn quả. Câu 3: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là: Đ BS Hồng. Đ BSCL Duyên hảI Nam Trung Bộ Bắc Trong Bộ. Câu 3: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là: Đ BS Hồng. Đ BSCL Duyên hảI Nam Trung Bộ Bắc Trong Bộ. Câu 4: sắp xếp các ý cột A và cột sao cho phù hợp. Vật nuôi Nơi phân bố Lợn a. Bắc Trung Bộ, Duyên HảI Nam Trung Bộ 2. Trâu b. Ven các thành phố lớn: HN, TP. HCM 3. Bò c. Đ BSH và Đ BSCL d. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Cột A Cột B Đáp án: 1.c 2. d 3.a Về nh à Học bài cũ Đọc bài mới Chúc các em học tụ́t!
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_tiet_43_bai_22_van_de_phat_trien_non.ppt