Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên Bang Nga (Tiết 3) - Trường THPT Quang Trung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên Bang Nga (Tiết 3) - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên Bang Nga (Tiết 3) - Trường THPT Quang Trung

TRƯỜNG THPT TT QUANG TRUNG TỔ: ĐỊA LÍ GIÁO ÁN LỚP 11 BÀI 8 LIÊN BANG NGA TIẾT 3:TH Ự C HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA Mục đích , yêu cầu 1. Vẽ biểu dồ thể hiện sự thay đổi GDP của LBN 2. Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp của LBN 1;Hoạt độ ng 1( Cả lớp ) Xác đị nh mục đí ch , yêu cầu của bài thực hành -GV sử dụng PP đà m thoại để h ướ ng dẫn HS ( ví dụ : bảng 8.5-Sgk-trang 73 dùng để vẽ biểu đồ ),( ví dụ : hình 8.10-Sgk-trang 73 dùng để nêu sự phân bố .) 2. Hoạt độ ng 2 ( Cá nhân ) Vẽ biểu đồ - Chọn loại biểu đồ thích hợp , yêu cầu HS liệt kê các loại và dạng biểu đồ , sau đó GV c ă n cứ vào bảng 8.5 và yêu cầu cụ thể của bài để xác đị nh loại , dạng biểu đồ thích hợp nhất . -H ướ ng dẫn HS cách vẽ và hoàn thiện 1 biểu đồ . -HS tiến hành vẽ và hoàn thiện biểu đồ . GV đư a biểu đồ mẫu - đối chiếu và bổ sung, kết luận 3. Hoạt độ ng 3 ( Chia 4 nhóm ) Nhận xét sự phân bố các cây trồng , vật nuôi và giải thích sự phân bố nông nghiệp - Chia nhóm – giao nhiệm vụ . - Phát phiếu học tập-các nhóm thảo luận và hoàn thành . - Đại diện nhóm trình bày-các nhóm khác bổ sung. -GV đá nh giá kết qủa . II. Nội dung thực hành 1/ VẼ BIỂU ĐỒ: NĂM 1990 1995 2000 2003 2004 GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4 Bảng 8.5.GDP của LB Nga qua các n ă m (Đ ơ n vị tính : tỉ USD) * Với số liệu đã cho ở bảng 8.5-Sgk-trang 73; chúng ta cần chọn loại và dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất ? * Biểu đồ thích hợp nhất là : Biểu đồ cột đơ n ( t ươ ng ứng với bảng số liệu ở giá trị tuyệt đối ; yêu cầu là thể hiện sự thay đổi của GDP từ 1990 đế n 2004 ) a, Vẽ biểu đồ : b, Nhận xét : -GDP của LB Nga có sự thay đổi qua các n ă m, cụ thể : + 1990-2000, giá trị GDP giảm liên tục từ 967,3 tỉ usd (1990), xuống 363,9 (1995) và 259,7 tỉ usd (2000) -> giảm khoảng 3,7 lần trong vòng 10 n ă m. + Từ 2000 đế n 2004, giá trị GDP t ă ng liên tục từ 259,7 tỉ usd (2000) lên 432,9 (2003) và 582,4 tỉ usd (2004) -> t ă ng khoảng 2,2 lần trong vòng 4 n ă m. * C ă n cứ vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ , hãy nhận xét sự thay đổi (t ă ng , giảm ) GDP của LB Nga từ 1990-2004 ? SẢN PHẨM PHÂN BỐ GIẢI THÍCH LÚA MÌ CỦ CẢI Đ ƯỜ NG BÒ LỢN CỪU THÚ CÓ LÔNG QUÝ 2/ TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP * Dựa vào hình 8.10-Sgk-trang 73 và kiến thức đã có 4 nhóm hãy hoàn thành bảng sau ? - Nhóm 1: Sự phân bố các vùng trồng Lúa mì và giải thích ? - Nhóm 2: Sự phân bố các vùng trồng Củ đườ ng và giải thích ? - Nhóm 3: Sự phân bố các vùng ch ă n nuôi Bò , Lợn và giải thích ? - Nhóm 4: Sự phân bố các vùng ch ă n nuôi Cừu , Thú có lông quý và giải thích ? SẢN PHẨM PHÂN BỐ GIẢI THÍCH LÚA MÌ - Đồng bằng Đông Âu . - Phía Nam đồ ng bằng Tây Xibia Đây là các đồ ng bằng có đấ t đ en màu mỡ , khí hậu hải d ươ ng . CỦ CẢI Đ ƯỜ NG BÒ LỢN CỪU THÚ CÓ LÔNG QUÝ Phía Nam đồ ng bằng Đông Âu Đây là các đồ ng bằng có đấ t đ en màu mỡ , khí hậu ôn đới hải d ươ ng , gần các nhà máy chế biến . Phía Nam các đồ ng bằng : Đông Âu , Tây Xibia , và cao nguyên Trung Xibia . Phía Nam các đồ ng bằng : Đông Âu , Tây Xibia , và cao nguyên Trung Xibia . Phía Nam đồ ng bằng Đông Âu Đây là vùng có các đồ ng cỏ , khí hậu khô Đây là vùng có các đồ ng cỏ , khí hậu khô Đây là vùng chuyên canh l ươ ng thực Phía Bắc của miền Đông Khí hậu lạnh , nguồn thức ă n dồi dào ( chủ yếu là cá )
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_tiet_3_truong_th.ppt