Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2) - Lê Thị Lâm

ppt 35 trang Mạnh Hào 07/10/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2) - Lê Thị Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2) - Lê Thị Lâm

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2) - Lê Thị Lâm
Địa lý 11 
Giáo viên : L£ THÞ L¢M 
welcome to our class 
Trường THPT QUANG TRUNG 
Bài 6 HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ	Tiết 2: KINH TẾ 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế 
 Những hình ảnh về đất nước Hoa Kỳ 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế Những hình ảnh về đất nước Hoa Kỳ 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế Những hình ảnh về đất nước Hoa Kỳ 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế 
I- Quy mô nền kinh tế : 
Bảng 6.3 -GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục - năm 2004 
Đơn vị : Tỷ USD 
Toàn thế giới 
40887,8 
Hoa Kỳ 
11667,5 
Châu Âu 
14146,7 
Châu Á 
10092,9 
Châu Phi 
790,3 
Dựa vào bảng 6.3,hãy tính : 
- Tỷ trọng GDP của Hoa Kỳ so với thế giới ? 
- So sánh GDP của Hoa Kỳ với các châu lục khác ? 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế 
 I- Quy mô nền kinh tế : 
 Nền kinh tế có quy mô lớn nhất thế giới: 
	+ Năm 2004,GDP của Hoa Kỳ chiếm 28,5 % GDP của 
 toàn thế giới. 
	+ GDP của Hoa Kỳ gấp 14,7 lần Châu Phi, lớn hơn GDP 
 của Châu Á. 
 Nguyên nhân: + Tài nguyên thiên nhiên phong phú, 
	đa dạng (khoáng sản,đất, nước...) 
 + Lao động dồi dào,có trình độ kỹ 
 thuật cao. 
 + Không bị tàn phá bởi 2 cuộc chiến 
 tranh,lại thu lợi nhuận lớn. 
II- Các ngành kinh tế1) Đặc điểm các ngành kinh tế 
Nhiệm vụ của các nhóm 
 Nhóm 1 	 Nhóm 2 và 3	 	Nhóm 4 
- Đánh giá chung 
về ngành dịch vụ? 
- Chiếm bao nhiêu 
% trong GDP? 
- Cơ cấu ngành 
dịch vụ bao gồm 
những ngành 
nào? 
- Có phạm vi hoạt 
động như thế 
nào trên thế giới? 
- Đánh giá chung 
về ngành công 
nghiệp? 
- Chiếm bao nhiêu 
% trong GDP? 
- Có mấy nhóm 
ngành cơ bản?-Cơ cấu ngành và 
cơ cấu lãnh thổ 
CN có sự chuyển 
dịch như thế nào? 
 Đánh giá chung 
về ngành NN? 
 Chiếm bao nhiêu 
% trong GDP? 
 Phương thức sản 
xuất và hình thức 
 tổ chức sản xuất? 
- Sự chuyển dịch 
cơ cấu ngành và 
cơ cấu lãnh thổ 
NN ? 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
II- Các ngành kinh tế 1) Đặc điểm các ngành kinh tế 
Dịch vụ 
- Tạo ra giá trị lớn 
nhất, chiếm 79,4 % 
trong GDP của 
 Hoa Kỳ (2004). 
 Cơ cấu ngành 
 nghề DV đa dạng. 
Có phạm vi hoạt 
động và thu lợi 
nhuận trên toàn 
 thế giới. 
 Nhóm 2 và 3	 	Nhóm 4 
Công nghiệp 
- Đánh giá chung 
về ngành công 
nghiệp? 
- Chiếm bao nhiêu 
% trong GDP? 
- Có mấy nhóm 
ngành cơ bản?-Cơ cấu ngành và 
cơ cấu lãnh thổ 
CN có sự chuyển 
dịch như thế nào? 
Nông nghiệp 
 Đánh giá chung 
về ngành NN? 
 Chiếm bao nhiêu 
% trong GDP? 
 Phương thức sản 
xuất và hình thức 
 tổ chức sản xuất? 
- Sự chuyển dịch 
cơ cấu ngành và 
cơ cấu lãnh thổ 
NN ? 
1- Đặc điểm các ngành kinh tế 
- Tạo ra giá trị lớn 
nhất, chiếm 79,4 % 
trong GDP của 
 Hoa Kỳ (2004). 
 Cơ cấu ngành 
 nghề DV đa dạng. 
Có phạm vi hoạt 
động và thu lợi 
nhuận trên toàn 
 thế giới. 
Tạo nguồn hàng 
xuất khẩu lớn nhất. 
Chiếm 19,7% trong 
GDP (2004). 
Có 3 nhóm ngành: 
chế biến, điện lực, 
khai khoáng,chủ 
yếu là khai khoáng. 
- Cơ cấu: 
 + Cơ cấu ngành: giảm 
tỷ trọng các ngành 
CN truyền thống, 
tăng tỷ trọng các 
ngành CN hiện đại. 
 + Cơ cấu lãnh thổ: 
 Tỷ trọng CN vùng ĐB 
  Tỷ trọng CN vùng 
 phía nam và ven TBD. 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nhóm 4 
Nông nghiệp 
 Đánh giá chung 
về ngành NN? 
 Chiếm bao nhiêu 
% trong GDP? 
 Phương thức sản 
xuất và hình thức 
 tổ chức sản xuất? 
- Sự chuyển dịch 
cơ cấu ngành và 
cơ cấu lãnh thổ 
NN ? 
1- Đặc điểm các ngành kinh tế 
- Tạo ra giá trị lớn 
nhất, chiếm 79,4 % 
trong GDP của 
 Hoa Kỳ (2004). 
 Cơ cấu ngành 
 nghề DV đa dạng. 
Có phạm vi hoạt 
động và thu lợi 
nhuận trên toàn 
 thế giới. 
Tạo nguồn hàng 
xuất khẩu lớn nhất. 
Chiếm 19,7% trong 
GDP (2004). 
Có 3 nhóm ngành: 
chế biến, điện lực, 
khai khoáng,chủ 
yếu là khai khoáng. 
- Cơ cấu: 
 + Cơ cấu ngành: giảm 
tỷ trọng các ngành 
CN truyền thống, 
tăng tỷ trọng các 
ngành CN hiện đại. 
 + Cơ cấu lãnh thổ: 
 Tỷ trọng CN vùng ĐB 
  Tỷ trọngCN vùng 
 phía nam và ven TBD. 
Nền NN tiên tiến, 
chiếm 0,9 % trong 
GDP (2004). 
- PTSX: hàng hóa quy 
mô lớn. 
Hình thức tổ chức 
sản xuất: trang trại 
lớn (bình quân 176 
ha/1 trang trại). 
Cơ cấu: 
 + Cơ cấu ngành NN: 
Giảm tỷ trọng hoạt 
động thuần nông, 
tăng tỷ trọng hoạt 
động dịch vụ NN. 
Cơ cấu lãnh thổ: có 
sự phân hóa lớn 
giữa các vùng. 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
1- Đặc điểm các ngành kinh tế 
- Tạo ra giá trị lớn 
nhất, chiếm 79,4 % 
trong GDP của 
 Hoa Kỳ (2004). 
 Cơ cấu ngành 
 nghề DV đa dạng. 
Có phạm vi hoạt 
động và thu lợi 
nhuận trên toàn 
 thế giới. 
Tạo nguồn hàng 
xuất khẩu lớn nhất. 
Chiếm 19,7% trong 
GDP (2004). 
Có 3 nhóm ngành: 
chế biến, điện lực, 
khai khoáng,chủ 
yếu là khai khoáng. 
- Cơ cấu: 
 + Cơ cấu ngành: giảm 
tỷ trọng các ngành 
CN truyền thống, 
tăng tỷ trọng các 
ngành CN hiện đại. 
 + Cơ cấu lãnh thổ: 
 Tỷ trọng CN vùng ĐB 
  Tỷ trọngCN vùng 
 phía nam và ven TBD. 
Nền NN tiên tiến, 
chiếm 0,9 % trong 
GDP (2004). 
- PTSX: hàng hóa quy 
mô lớn. 
Hình thức tổ chức 
sản xuất: trang trại 
lớn (bình quân 176 
ha/1 trang trại). 
Cơ cấu: 
 + Cơ cấu ngành NN: 
Giảm tỷ trọng hoạt 
động thuần nông, 
tăng tỷ trọng hoạt 
động dịch vụ NN. 
Cơ cấu lãnh thổ: có 
sự phân hóa lớn 
giữa các vùng. 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
Xuất nhập khẩu ở các cảng của Hoa Kỳ 
Tàu cao tốc ở Hoa Kỳ 
Các cây cầu hiện đại nối liền với đường cao tốc ở Hoa Kỳ 
NYSE-Sàn chứng khoán lớn nhất Hoa Kỳ và thế giới 
Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) của Hoa Kỳ 
Bảng 6.4- Sản lượng một số sản phẩm CN Hoa Kỳ,năm 2004 
Sản phẩm 
Sản lượng 
Xếp hạng trên thế giới 
Than đá (triệu tấn) 
1069 
2 
Dầu thô (triệu tấn) 
437 
3 
Khí tự nhiên (tỷ m 3 ) 
531 
2 
Điện (tỷ kWh) 
3979 
1 
Nhôm(triệu tấn) 
2,5 
4 
Ô tô các loại (triệu chiếc) 
16,8 
1 
Boeng- Hãng máy bay số 1 thế giới 
Silicon-Thung lũng công nghệ cao 
Các khu công nghiệp tập trung của Hoa Kỳ 
Phân bố các vùng NN chính của Hoa Kỳ 
Sản lượng một số nông sản Hoa Kỳ,năm 2004 
Các loại 
Sản lượng 
Xếp hạng trên TG 
Ngô (triệu tấn) 
298,0 
1 
Lúa mì (triệu tấn) 
58,7 
3 
Lúa gạo (triệu tấn) 
10,0 
11 
Bông (triệu tấn) 
4,5 
2 
Đường (triệu tấn) 
7,7 
4 
Đàn bò (triêu con) 
94,9 
4 
Đàn lợn(triệu con) 
60,0 
2 
Sản xuất NN được cơ giới hóa 
Tưới tiêu trong NN bằng phương pháp hiện đại 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế 
	 2- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
Dựa vào SGK hoàn thành bảng số liệu theo mẫu sau ? 
 Tỷ trọng các ngành trong GDP của Hoa Kỳ (Đơn vị: %) 
I-Quy mô nền kinh tế 
II- Các ngành kinh tế 
 1- Đặc điểm các ngành kinh tế 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
1960 
2004 
Bài 6:Hợp chúng quốc Hoa Kỳ Tiết 2- Kinh tế 
Dịch vụ 
Công nghiệp 
Nông nghiệp 
1960 
62,1 
33,9 
4,0 
2004 
79,4 
19,7 
0,9 
I-Quy mô nền kinh tế 
II- Các ngành kinh tế 
 1- Đặc điểm các ngành kinh tế 
 2- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
Tỷ trọng các ngành trong GDP của Hoa Kỳ 
(Đơn vị: %) 
 - Tỷ trọng giá trị sản lượng của CN và NN giảm 
 - Tỷ trọng giá trị sản lượng của ngành DV tăng. 
PHẦN ĐÁNH GIÁ 
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng với nền kinh tế Hoa Kỳ: 
A- Tỷ trọng giá trị sản lượng NN đang ngày càng giảm. 
B- Giá trị sản lượng NN đang ngày càng giảm. 
C- Tỷ trọng giá trị sản lượng CN đang ngày càng giảm. 
D- Tỷ trọng giá trị sản lượng DV ngày càng tăng lên. 
Câu B đúng 
PHẦN ĐÁNH GIÁ 
Câu 2: Hoa kỳ có GDP : 
A- Hơn châu Phi,Châu Âu,kém Châu Á. 
B- Hơn châu Phi, kém châu Á,châu Âu. 
C- Hơn châu Phi,châu Á, kém châu Âu 
D- Hơn châu Á, Châu Âu, Châu Phi. 
Câu C đúng 
PHẦN ĐÁNH GIÁ 
Câu 3: Cơ cấu ngành công nghiệp của Hoa Kỳ đang có sự chuyển dịch: 
A-Giảm tỷ trọng các ngành CN truyền thống,tăng tỷ trọng các ngành CN hiện đại. 
B-Tăng tỷ trọng các ngành luyện kim,cơ khí hóa chất; giảm tỷ trọng các ngành điện tử,hàng không vũ trụ... 
C- Tăng tỷ trọng các ngành CN truyền thống,giảm tỷ trọng các ngành CN hiện đại. 
D- Các ý trên. 
Câu A đúng 
PHẦN ĐÁNH GIÁ 
Câu 4- Hình thức tổ chức sản xuất NN ở Hoa Kỳ là: 
A- Đồn điền 
B- Trang trại lớn 
C- Phân tán lẻ tẻ 
D- Du canh du cư 
Câu B đúng 
Một số hình ảnh về Hoa KỳTòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ 
Nhà Trắng 
Phố Wall – giàu nhất Hoa Kỳ 
See you again! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ky_tiet_2_l.ppt