Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước. Cuộc cách mạng KH&CN hiện đại
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước. Cuộc cách mạng KH&CN hiện đại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển KTXH của các nhóm nước. Cuộc cách mạng KH&CN hiện đại

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỊA LÍ 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN A- KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ-XÃ HỘI THẾ GIỚI BÀI 1 SỰ T ƯƠ NG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA CÁC NHĨM N ƯỚ C. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ HIỆN ĐẠI I/ S Ự PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHĨM N ƯỚ C * Nghiên cứu mục I; H.1-trang 6-Sgk và hồn thành phiếu học tập số 1 GDP/ ng ườ i(usd/ng/2004) Một số n ướ c tiêu biểu Mức thấp < 725 ? Mức trung bình < 725~2895 ? Mức trung bình cao : 2896-8955 ? Mức cao : > 8955 ? GDP/ ng ườ i của thế giới theo các n ướ c và vùng lãnh thổ 2004 10 nền kinh tế lớn nhất Thế giới n ă m 2004 Tính theo giá trị GDP Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển 610 1200 1310 2498 2724 Tỉ USD * Rút ra nhận xét : sự phân bố các n ướ c và vùng lãnh thổ trên thế giới theo mức GDP bình quân đầ u ng ườ i ( Usd/ng ườ i) ? GDP/ ng ườ i Một số n ướ c tiêu biểu Mức thấp < 725 Trung Quốc , Việt Nam, Mơng Cổ , Lào , Campuchia Mức trung bình < 725~2895 LB Nga , Ucraina , Thái Lan , Malaixia , Angiêri Mức trung bình cao : 2896-8955 Brazil. Paragoay , Nam Phi, Mêhicơ , Libi Mức cao : > 8955 Hoa Kỳ , Canada, Pháp , Đức , LB Úc . * Các n ướ c cơng nghiệp mới ( NIC s ) * Dựa vào đâ u để phân biệt nhĩm n ướ c phát triển và đ ang phát triển GDP FDI HDI Bản đồ chỉ số HDI của Thế giới n ă m 2006 I/ SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHĨM N ƯỚ C * TG cĩ trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau và đượ c chia làm 2 nhĩm n ướ c: phát triển và đ ang phát triển ( dựa trên các chỉ số sau : GDP; FDI; HDI ) * Các n ướ c phát triển cĩ GDP cao , FDI nhiều , HDI cao . * Các n ướ c đ ang phát triển thì ng ượ c lại . => Nh ư ta đã biết nhĩm n ướ c phát triển và đ ang phát triển cĩ sự cách biệt rất lớn về trình độ phát triển kinh tế-xã hội ; nh ư ng cụ thể nh ư thế nào chúng ta tiếp tục tìm hiểu ! * Chia nhĩm và các nhĩm trình bày :( đ iền vào phiếu học tập số 2 ) Nhĩm 1 làm việc với bảng 1.1, nhận xét tỉ trọng GDP của 2 nhĩm n ướ c. Nhĩm 2 làm việc với bảng 1.2, nhận xét c ơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của 2 nhĩm n ướ c. Nhĩm 3 làm việc với bảng 1.3 và các chỉ số xã hội , nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ bình quân của 2 nhĩm n ướ c. II/ SỰ T ƯƠ NG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA CÁC NHĨM N ƯỚ C Các chỉ số Nhĩm n ướ c phát triển Nhĩm n ướ c đ ang phát triển GDP ( 2004-%) Tỉ trọng GDP phân theo KVKT KV .I KV .II KV.III KV .I KV .II KV.III Tuổi thọ bình quân ( 2005) HDI ( 2003 ) 2 27 32 71 25 43 65 tuổi 76 tuổi 0,694 0,855 III/ CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ HIỆN ĐẠI Khoa học ? Cơng nghệ ? Cuộc cách mạng cơng nghiệp ? Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật ? Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đạ i xuất hiện vào cuối thế kỉ XX. Bùng nổ cơng nghệ cao . 4 cơng nghệ trụ cột : Sinh học-Vật liệu -N ă ng l ượ ng-Thơng tin Xuất hiện nhiều ngành mới đặ c biệt trong lĩnh vực cơng nghệ và dịch vụ -> làm chuyển dịch mạnh mẽ c ơ cấu kinh tế của Thế giới . => Nền kinh tế tri thức . III/ CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ HIỆN ĐẠI * Nêu một số thành tựu do 4 cơng nghệ trụ cột tạo ra ? * Kể tên một số ngành dịch vụ cần đế n nhiều tri thức ( ví dụ nh ư kế tốn , bảo hiểm ??????) Kiến trúc , đ iều tra , th ă m dị , ngân hàng và tài chính , các dịch vụ xây dựng khác , máy tính và các cơng nghệ liên quan đế n thơng tin, thiết kế , mơi tr ườ ng ( giám sát , quy chế , khử bỏ chất thải ), qủan lí các ph ươ ng tiện , tuyển mộ lao độ ng và cung cấp các nhân viên kĩ thuật , pháp luật , t ư vấn qủan lí , nghiên cứu thị tr ườ ng , maketing và quảng cáo , thơng tấn và báo chí , nghiên cứu và triển khai , bất độ ng sản , viễn thơng , thiết kế-chế tạo kĩ thuật , đà o tạo và cơng nghệ ĐÁNH GIÁ: A, Trắc nghiệm : 1, Hãy chọn câu trả lời đú ng : a, Nhân tố tác độ ng mạnh mẽ đế n nền kinh tế thế giới , chuyển nền kinh tế thế giới sang giai đ oạn phát triển nền kinh tế tri thức là : A.Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật B. Cuộc cách mạng cơng nghệ hiện đạ i. C. Cuộc cách mạng khoa học . D. Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đạ i. b,Các quốc gia trên thế giới đượ c chia làm 2nhĩm n ướ c phát triển và đ ang phát triển , dựa vào : A. Sự khác nhau về đ iều kiện tự nhiên . B. Sự khác nhau về tổng số dân của mỗi n ướ c. C.Sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội . D. Sự khác nhau về tổng thu nhập bình quân trên đầ u ng ườ i . ĐÁNH GIÁ: 2. Nối ý ở cột I và II sao cho đú ng : I. 4 cơng nghệ trụ cột II. Đặc đ iểm A. Cơng nghệ sinh học B. Cơng nghệ vật liệu C. Cơng nghệ n ă ng l ượ ng D. Cơng nghệ thơng tin a, Tạo ra các vi mạch , chíp đ iện tử cĩ tốc độ cao , kĩ thuật số hĩa , cáp sợi quang . b, Tạo ra những giống mới khơng cĩ trong tự nhiên c, Nâng cao n ă ng lực con ng ươì trong truyền tải , xử lí và l ư u giữ thơng tin. d, Sử dụng ngày càng nhiều các dạng n ă ng l ượ ng mới . e,Taọ ra những vật liệu chuyên dụng mới , với những tính n ă ng mới . f, T ă ng c ườ ng sử dụng n ă ng l ượ ng hạt nhân , mặt trời , sinh học , thủy triều g, Tạo ra các vật liệu siêu dẫn , vật liệu composit h, Tạo ra những b ướ c quan trọng trong chẩn đ ốn và đ iều trị bệnh . B. Tự luận : Câu 1: Trình bày những đ iểm t ươ ng phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của nhĩm n ướ c phát triển với nhĩm n ướ c đ ang phát triển . Câu 2: Nêu đặ c tr ư ng và tác độ ng của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đạ i đế n nền kinh tế-xã hội thế giới ? ĐÁNH GIÁ: Hồn thành các câu hỏi và bài tập cuối bài học . Chuẩn bị bài 2-Sgk-trang 10: + Tìm hiểu xu h ướ ng tồn cầu hĩa , khu vực hĩa , biểu hiện và tác độ ng-hệ qủa của xu h ướ ng đĩ . + Sử dụng đượ c bản đồ để nhận biết đượ c phạm vi lãnh thổ của các liên kết kinh tế khu vực ( ví dụ các n ướ c thuộc ASEAN ) HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_1_su_tuong_phan_ve_trinh_do_phat.ppt