Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình SX một số SP công nghiệp trên thế giới

ppt 14 trang Mạnh Hào 07/10/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình SX một số SP công nghiệp trên thế giới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình SX một số SP công nghiệp trên thế giới

Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành Vẽ biểu đồ tình hình SX một số SP công nghiệp trên thế giới
thực hành 
vẽ và phân tích biểu đồ 
Tiết 40: Bài 34 
VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI 
NỘI DUNG THỰC HÀNH 
Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp : than, dầu mỏ , điện , thép : 
Xử lí số liệu 
Vẽ biểu đồ 
II. Nhận xét biểu đồ 
Vẽ biểu đồ : 
Xử lí số liệu : 
Sản phẩm 
Năm 1950 
Năm 1960 
Năm 1970 
Năm 1980 
Năm 1990 
Năm 2003 
Than 
( tr tấn ) 
1.820 
2.630 
2.936 
3.770 
3.387 
5300 
Dầu mỏ ( tr tấn ) 
523 
1.052 
2.336 
3.006 
3.331 
3904 
Điện ( tỉ KWh) 
967 
2.304 
4.962 
8.247 
11.832 
14851 
Thép ( tr tấn ) 
189 
346 
594 
682 
770 
870 
Bảng số liệu thô 
Cách xử lí số liệu : 
Lấy năm 1950 = 100% 
Số liệu năm 1950 = 100% 
Số liệu năm 1960 = ? % 
→ % 1960 = ( số liệu năm 1960 X 100%) : số liệu năm 1950 
Số liệu đã xử lí(số liệu tinh) 
1950 
1960 
1970 
1980 
1990 
2003 
Than(%) 
100 
143,0 
161,3 
207,1 
186,0 
291,2 
Dầu mỏ(%) 
100 
201,1 
446,7 
586,2 
637,0 
746,5 
Điện(%) 
100 
238,2 
513,1 
852,8 
1123,6 
15357,8 
Thép(%) 
100 
183,7 
314,3 
360,8 
407,4 
460,3 
0 
300 
600 
900 
1200 
1500 
1800 
1950 
1960 
1970 
1980 
1990 
2003 
Tốc độ tăng trưởng (%) 
năm 
Vẽ biểu đồ : 
Xử lí số liệu : 
Vẽ biểu đồ : 
Vẽ trên cùng một trục tọa độ : 
+ Trục tung : tốc độ tăng trưởng , đơn vị : % 
+ Trục hoành : thời gian , đơn vị : năm ( chú ý khoảng cách giữa các năm ) 
0 
300 
600 
900 
1200 
1500 
1800 
1950 
1960 
1970 
1980 
1990 
2000 
than 
Tốc độ tăng trưởng (%) 
năm 
Lấy mốc đầu tiên trên trục hoành 
_ Dựa vào đơn vị chia trên trục tung và trục hoành , xác định các điểm . 
 _ Nối các điểm lại tạo thành đường biểu diễn . 
2003 
0 
300 
600 
900 
1200 
1500 
1800 
1950 
1960 
1970 
1980 
1990 
2003 
năm 
(%) 
BiỂU ĐỒ THỂ HiỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA THAN, DẦU MỎ, ĐiỆN , THÉP 
Tên biểu đồ 
Chú thích 
X 
than 
thép 
dầu 
điện 
Tốc độ tăng trưởng % 
0 
300 
600 
900 
1200 
1500 
1800 
1950 
1960 
1970 
1980 
1990 
2003 
năm 
(%) 
BiỂU ĐỒ THỂ HiỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA THAN, DẦU MỎ, ĐiỆN , THÉP 
Tên biểu đồ 
Chú thích 
X 
than 
thép 
dầu 
điện 
Tốc độ tăng trưởng % 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
- Đây là sản phẩm của các ngành công nghiệp : khai thác năng lượng , luyện kim . 
- Các sản phẩm đều tăng : 
Nhận xét 
Nhanh nhất là Điện 1634 
thứ hai là Dầu 715 
thứ ba là Thép 439 
thứ tư là Than đá 270 
- Trong từng giai đoạn : nhanh , chậm khác nhau . 
Trong vòng 50 năm , nhịp độ tăng trưởng khá đều . 
Thời kì 1980 -1990, tốc độ tăng trưởng có chững lại , do tìm được nguồn liệu khác thay thế ( dầu khí , hạt nhân ). 
Vào cuối những năm 1990, ngành khai thác than lại phát triển do đây vẫn là nguồn nhiên liệu lớn và do nhu cầu của ngành công nghiệp hóa chất . 
GIẢI THÍCH 
THAN 
Do có nhiều ưu điểm ( khả năng sinh nhiệt lớn , không có tro , dễ nạp nhiên liệu , là nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu ) nên tốc độ tăng trưởng khá nhanh . 
DẦU MỎ 
Tốc độ phát triển rất nhanh , đặc biệt là từ những năm 1980 trở lại đây . 
Do khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển và nhu cầu của các ngành kinh tế ngày càng lớn . 
ĐIỆN 
Tốc độ tăng trưởng khá đều . Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp luyện kim đen , được sử dụng trong các ngành kinh tế , nhất là ngành cơ khí chế tạo , xây dựng  
THÉP 
DẶN DÒ 
Chuẩn bị trước bài 35 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_40_bai_34_thuc_hanh_ve_bieu_do.ppt