Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số

ppt 17 trang Mạnh Hào 07/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số

Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Tiết 26, Bài 23: Cơ cấu dân số
Cơ cấu dân số 
Tiết 26: Bài 23 
I- Cơ cấu sinh học 
1. Cơ cấu dân số theo giới . 
- Biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân (%). 
T NN = 
- Biến đ ộng theo thời gian và có khác nhau ở từng nước , từng khu vực . 
D nam 
D n ữ 
T NN : Tỉ số giới tính 
D nam : D ân số nam 
D n ữ : Dân số nữ 
2. Cơ cấu dân số theo tuổi . 
- Là tập hợp của những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất đ ịnh . 
- Chia 3 nhóm tuổi chính : 
+ Nhóm dưới tuổi lao đ ộng : 0-14 tuổi . 
+ Nhóm tuổi lao đ ộng : 15-59 ( hoặc 64) tuổi . 
+ Nhóm trên tuổi lao đ ộng : 60 ( hoặc 65) tuổi trở lên . 
- Cơ cấu dân số gi à hay trẻ tuỳ thuộc vào tỉ lệ của từng nhóm tuổi trong cơ cấu dân số . 
+ Nước đ ang phát triển : dân số trẻ . 
+ Nước phát triển : dân số gi à. 
* Tháp dân số : 
Là biểu đ ồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi và theo giới . 
- Có 3 kiểu tháp dân số cơ bản : Mở rộng , thu hẹp , ổn đ ịnh . 
II- Cơ cấu xã hội 
1. Cơ cấu dân số theo lao đ ộng 
a. Nguồn lao đ ộng . 
Nguồn lao đ ộng 
Từ 15-59(hoặc 64 tuổi ) có kh ả năng tham gia lao đ ộng 
Dân số hoạt đ ộng kinh tế 
Dân số không hoạt đ ộng kinh tế 
Dân số 
hoạt đ ộng 
kinh tế 
thường 
xuyên 
Dân số 
hoạt đ ộng 
kinh tế 
không 
thường 
xuyên 
Nội 
trợ 
Học sinh 
sinh viên 
Tình 
trạng 
 khác 
b. Dân số hoạt đ ộng theo khu vực kinh tế . 
- Phản á nh trình độ phát triển kinh tế-x ã hội . 
Các khu vực hoạt đ ộng kinh tế 
(3 khu vực ) 
KV I : 
Nông-Lâm 
Ngư nghiệp 
KV II : 
Công nghiệp 
Xây dựng 
KV III : 
Dịch vụ 
- Dân số hoạt đ ộng theo khu vực kinh tế có sự khác nhau giữa các nước . 
+ Các nước đ ang phát triển : KVI cao nhất . 
+ Các nước phát triển : KVIII cao nhất . 
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá. 
- Phản á nh trình độ dân trí và học vấn của dân cư. 
- Đá nh gi á chất lượng cuộc sống . 
- Căn cứ : 
+Tỉ lệ người biết ch ữ ( từ 15 tuổi trở lên ) 
+ Số năm đi học ( từ 25 tuổi trở lên ) 
Các nhóm nước 
Tỉ lệ người biết ch ữ(%) 
Số năm đi học 
Các nước phát triển 
>90 
10,0 
Các nước đ ang phát triển 
69 
3,9 
Các nước kém phát triển 
46 
1,6 
tỉ lệ biết ch ữ ( từ 15 tuổi trở lên ) và số năm đ ến trường ( từ 25 tuổi trở lên ) trên thế giới , năm 2000 
- Các nước phát triển : tỉ lệ người biết ch ữ và số năm đi học cao nhất . 
- Các nước kém phát triển : tỉ lệ người biết ch ữ và số năm đi học thấp nhất . 
I- Cơ cấu sinh học 
II- Cơ cấu xã hội 
1. Cơ cấu dân số theo giới . 
2. Cơ cấu dân số theo tuổi . 
1. Cơ cấu dân số theo lao đ ộng 
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá. 
Bài học hôm nay đ ến đây kết thúc . 
Chúc các em học tốt 
 Tính tỉ số giới tính biết : Dân số Việt Nam năm 2004 là 82,07 triệu người , trong đ ó số nam 40,33 triệu người , nữ 41,74 triệu người . 
T NN = 
40,33 
41,74 
. 
100 % 
= 96,6 % 
Hoặc : Tỉ lệ nam trong tổng số dân bằng : 
40,33 
82,07 
100 % 
. 
= 49,14 % 
= 
BTVN : Tính T NN biết : DSố VNam năm 2001 là 78,7 triệu người , trong đ ó nam là 38,7 triệu và nữ là 40 triệu . 
Mở rộng 
( bốt-xoa-na ) 
Thu hẹp 
( trung quốc ) 
ổn đ ịnh 
( nhật bản ) 
Nhóm tuổi 
Dân số gi à (%) 
Dân số trẻ (%) 
0-14 
<25 
>35 
15-59 
60 
55 
60 trở lên 
>15 
<10 
Câu hỏi : 
- Có mấy nhóm tuổi chính ? Đ ó là những nhóm nào ? 
- Cho biết đ ặc trưng của dân số gi à và dân số trẻ ? ( dựa bảng số liệu ) 
- Dân số gi à và dân số trẻ thường ở những nhóm nước nào ? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_26_bai_23_co_cau_dan_so.ppt