Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Tiết 37, Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý

ppt 23 trang Mạnh Hào 27/07/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Tiết 37, Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Tiết 37, Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý

Bài giảng Công nghệ Lớp 6 - Tiết 37, Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lý
CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÝ 
Chương 3: NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH 
Tiết 37: Bài 15 
I. Vai trò của chất dinh dưỡng 
1. Chất đạm (protein) 
a. Nguồn cung cấp 
Thịt 
Trứng 
Sữa 
Thực phẩm cung cấp đạm động vật 
Đậu đen 
Đậu xanh 
Lạc 
Vừng 
Thực phẩm cung cấp đạm thực vật 
I. Vai trò của chất dinh dưỡng 
1. Chất đạm (protein) 
a. Nguồn cung cấp 
- Đạm động vật : thịt, trứng, sữa 
- Đạm thực vật : đậu xanh, đậu đen, lạc, vừng 
- Giúp cơ thể phát triển tốt. 
- Giúp tái tạo các tế bào chết như : tóc, răng. 
- Tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể. 
b) Chức năng của dinh dưỡng 
2. Chất đường bột (gluxit) 
a) Nguồn cung cấp 
Mía 
Mạch nha 
Trái cây 
 tươi 
Trái cây 
khô 
Thực phẩm cung cấp đường 
Ngũ cốc 
Củ sắn 
Khoai lang 
Bột mì 
Thực phẩm cung cấp bột 
2. Chất đường bột (gluxit) 
a) Nguồn cung cấp 
- Nhóm có đường là thành phần chính: các loại trái cây tươi hoặc khô, mật ong, sữa, mía 
- Nhóm có tinh bột là thành phần chính: ngũ cốc, bột mì, các loại củ quả, 
- Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể. 
- Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác. 
b) Chức năng dinh dưỡng 
3. Chất béo (lipit) 
a) Nguồn cung cấp 
Mỡ lợn 
Pho mát 
Mật ong 
Thực phẩm cung cấp chất béo động vật 
Dầu thực vật 
Vừng 
Đậu 
Thực phẩm cung cấp chất béo thực vật 
3. Chất béo (lipit) 
a) Nguồn cung cấp 
- Chất béo động vật : mỡ lợn, pho mát, bơ, mật ong 
- Chất béo thực vật : dầu thực vật, đậu, lạc, vừng. 
- Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da dưới dạng lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể. 
- Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. 
b) Chức năng dinh dưỡng 
4. Sinh tố (vitamin) 
a) Nguồn cung cấp 
Bơ 
Sữa 
Đu đủ 
Cà rốt 
Thực phẩm cung cấp vitamin A 
Sữa 
Tim 
Ngũ 
Cốc 
Gan 
Thực phẩm cung cấp vitamin B 
Rau xanh 
Củ, quả tươi 
Thực phẩm cung cấp vitamin C 
Trứng 
Dầu cá 
Sữa 
Bơ 
Thực phẩm cung cấp vitamin D 
4. Sinh tố (vitamin) 
a) Nguồn cung cấp 
- Vitamin A: bơ, sữa, cà rốt, đu đủ 
- Vitamin B: sữa, gan, tim, ngũ cốc 
- Vitamin C: rau, quả tươi 
- Vitamin D: dầu cá, bơ, sữa, trứng 
- Giúp các hệ cơ quan hoạt động bình thường, tăng sức đề kháng, giúp cơ thể phát triển tốt. 
b) Chức năng dinh dưỡng 
Dặn dò về nhà 
 Học thuộc nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của từng chất dinh dưỡng. 
 Tìm hiểu 3 chất dinh dưỡng còn lại và mục II SGK/70,71 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_6_tiet_37_bai_15_co_so_cua_an_uong_h.ppt