Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

pdf 13 trang Mạnh Hào 01/08/2025 470
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020

Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2019-2020
 Tuần 28: Từ 4/5 đến 8/5/2020 
Toán 
Bài 77 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. 
 Hôm nay Con sẽ học bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000. 
 Mục tiêu của bài là : Em biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. Làm tính với các số 
trong phạm vi 100 000. 
 * Bây giờ chuyển sang hoạt động cơ bản nhé. 
1) Thực hiện các hoạt động sau: 
- Con điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm : 
996.1000 
5000..498 
6702..6699 
7251..7250 
- Nói cách so sánh cho cô. 
2) Trong 2 số : 
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn . 
Ví dụ : 99 999 99 999 
- Nếu 2 số có số chữ số bằng nau thì so sánh các cặp của chữ số ở cùng hàng , kể từ trái 
sang phải . 
Ví dụ 1: So sánh 90 000 và 89 999 
Hàng chục nghìn 9 > 8 
Vậy : 90 000 > 89 999 
Ví dụ 2: so sánh 78 541 và 78 499 
Hàng chục nghìn đều là :7 
Hàng nghìn đều là: 8 
Hàng trăm :5 > 4 
Vậy 78 541 > 78 499 
3) >, = , < 
9 247100 001 
80 124..78 988 
91 210..91 301 
78 923..78 918 
 * Bây giờ chuyển sang hoạt động thực hành nhé. 
 1. Nhiệm vụ 1 : Con điền dấu (>,<,=) 
100 00099 999 1678020130 
42 130..39 976 73005..71896 
6578565801 20110..20119 
8932489327 75630..75629 + 1 
2. Nhiệm vụ 2 : 
a) Tìm số lớn nhất trong các số : 32574 ; 54732; 42375; 25374. 
b) Tìm số bé nhất trong các số : 86092 ; 89620; 68290; 92806. 
3. Nhiệm vụ 3: Con viết các số 69 257; 79 625; 57 962; 29 756. 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :. 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :. 
4. Nhiệm vụ 4 :Con tính nhẩm : 
2000 + 5000 = .. 2000 x 2 = .. 
7000 – 5000 = 9500 – 2000 = . 
5000 + 200 =.. 20 + 3000 x 2 =. 
3000 + 200 +10 =.. 700 + 9000 : 3 =. 
5. Nhiệm vụ 5 : Con đặt tính rồi tính : 
6729 + 2180 7296 – 5038 3216 x 2 5680 : 4 
 Con làm xong chưa? Nếu có khó khắn hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
 GỢI Ý ĐÁP ÁN: 
1. Nhiệm vụ 1 : Điền dấu (>,<,=) 
100 000 > 99 999 16780 < 20130 
42 130 > 39 976 73005 > 71896 
65785 < 65801 20110 < 20119 
89324 < 89327 75630 = 75629 + 1 
2. Nhiệm vụ 2 : 
a)Tìm số lớn nhất trong các số : 32574 ; 54732; 42375; 25374. 
b)Tìm số bé nhất trong các số : 86092 ;89620;68290;92806. 
3. Nhiệm vụ 3: Viết các số 69257; 79625; 57962;29756. 
c) Theo thứ tự từ bé đến lớn : 29756; 57962; 69257; 79625 
d) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 79625; 69257; 57962; 29756 
 4. Nhiệm vụ 4 : Tính nhẩm : 
2000 + 5000 = 7000 2000 x 2 = 4000 
7000 – 5000 = 2000 9500 – 2000 = 7500 
5000 + 200 = 5200 20 + 3000 x 2 = 6020 
3000+200 + 10 =3210 700 + 9000 : 3 = 3700 
 5. Nhiệm vụ 5 : Đặt tính rồi tính : 
 8909 2258 6432 1420 
Bài 78 : LUYỆN TẬP 
 Hôm nay Con sẽ học bài: Luyện tập. 
 Mục tiêu của bài là : Em biết đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. Thứ tự của các số 
trong phạm vi 100 000. Tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. 
Bây giờ chuyển sang hoạt động thực hành nhé. 
1. Nhiệm vụ 1: Viết (theo mẫu) 
Viết số Đọc số 
70 306 Bảy mươi nghìn ba trăm linh sáu. 
58 215 
42 037 
 Chín mươi nghìn không trăm mười ba. 
 Tám mươi nghìn không trăm linh năm. 
2. Nhiệm vụ 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a) 72 310, 72 320,..,,72 350,.. 
b) 65 378, 65 379,..,65 381,.., 
c) 99 995, 99 996,.,,99 999, 
3. Nhiệm vụ 3 : Tìm x 
a) X + 2000 = 6520 b) X – 3200 = 5410 
X =.. X = 
X =.. X = 
c) X x 3 = 9630 X : 4 = 1210 
 X =.. X = 
 X =.. X = 
 4. Nhiệm vụ 4 : Giải bài toán 
Có 8 bao gạo như nhau cân nặng 400kg. Hỏi 5 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kí lô 
gam ? 
 Con đọc kĩ bài toán và trả lời câu hỏi: 
 Bài toán cho biết gì? 
 Bài toán hỏi gì? 
 Bài toán này có mấy phép tính? 
Bài toán này chúng ta giải bằng 2 phép tính nha Con. Nào chúng ta cùng làm vào vở nhé! 
. 
Con làm xong chưa? Nếu có khó khắn hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
GỢI Ý ĐÁP ÁN: 
1. Nhiệm vụ 1: Viết (theo mẫu) 
Viết số Đọc số 
70 306 Bảy mươi nghìn ba trăm linh sáu. 
58 215 Năm mươi tám nghìn hai trăm mười lăm. 
42 037 Bốn mươi hai nghìn không trăm ba mươi bảy. 
90 013 Chín mươi nghìn không trăm mười ba. 
80 005 Tám mươi nghìn không trăm linh năm. 
2. Nhiệm vụ 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
d) 72 310, 72 320, 72 330, 72 340, 72 350, 72 360. 
e) 65 378, 65 379, 65 380, 65 381, 65 382, 65 383. 
f) 99 995, 99 996, 99 997, 99 998, 99 999, 100 000. 
3. Nhiệm vụ 3 : Tìm x 
b) X + 2000 = 6520 b) X – 3200 = 5410 
X = 6520 - 2000 X = 5410 + 3200 
X = 4520 X = 8610 
c) X x 3 = 9630 X : 4 = 1210 
 X = 9630 : 3 X = 1210 x 4 
 X = 3210 X = 4840 
4. Nhiệm vụ 4 : Giải 
Số kí lô gam gạo mỗi bao cân nặng là: 
400 : 8 = 50 ( kg) 
Số kí lô gam gạo 5 bao cân nặng là: 
50 x 5 = 250 (kg) 
 Đáp số : 250 kg 
 Bài 79 : DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH . 
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG TI MÉT VUÔNG . 
 Hôm nay Con sẽ học bài: Diện tích của một hình . Đơn vị đo diện tích. Xăng ti mét 
vuông. 
 Mục tiêu của bài là : Con làm quen với khái niệm diện tích . Biết đơn vị đo diện tích : 
Xăng ti mét vuông. 
 Bây giờ chuyển sang hoạt động cơ bản nhé. 
1) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: 
a) Đặt hình chữ nhật lên trên hình tròn ( như hình vẽ ) 
 Con đọc: Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn 
 Ta nói : Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình 
tròn. 
b) Đặt hình tam giác lên trên hình vuông . 
 Đặt hình tròn màu vàng lên trên hình tròn màu đỏ. 
Vậy hình tam giác nằm hoàn toàn trong hình vuông . 
Ta nói : Diện tích hình tam giác bé hơn diện tích hình 
vuông. 
2) a) Quan sát sát hình vẽ: 
- Hình A gồm mấy ô vuông ? . 
- Hình B gồm mấy ô vuông? .. 
- Con đọc : Hình A gồm 5 ô vuông như nhau . Hình B gồm 5 ô vuông như thế. 
- Ta nói : Diện tích hình A bằng diện tích hình B. 
b) Quan sát hình vẽ : 
- Hình P gồm mấy ô vuông ?........................................................ 
- Hình M gồm mấy ô vuông ? Hình N gồm mấy ô vuông ?................................................ 
- So sánh số ô vuông của hình P với tổng số ô vuông của hình M và hình N. 
- Con đọc: Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và 
hình N gồm 4 ô vuông . 
Ta nói : diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N. 
 3) Con đọc kĩ nội dung sau và nghe mẹ hướng dẫn: 
 + Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích , chẳng hạn: xăng – ti 
mét vuông. 
 + Xăng – ti – mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm. Xăng – ti mét 
vuông viết tắt là cm2. 
 Ví dụ : 
 - Hình A gồm 5 ô vuông 1 cm2 . Diện tích hình A bằng 5 cm2 
 Bây giờ chuyển sang hoạt động thực hành nhé. 
1. Nhiệm vụ 1 : Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi : 
a) Những hình nào có diện tích bằng nhau ? 
b) Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A? 
c) Hình nào có diện tích bé hơn diện tích hình A? 
2. Nhiệm vụ 2: Viết (theo mẫu): 
Viết Đọc 
7cm2 Bảy xăng – ti – mét vuông. 
150cm2 
 Hai nghìn ba trăm xăng – tí – mét vuông. 
10 000cm2 
3. Nhiệm vụ 3: Tính (theo mẫu): 
2cm2 + 3cm2 = 5cm2 2cm 2 x 3 = 6cm2 
12cm2 + 23cm2= 5cm2 x 4 = . 
20cm2 - 13cm2 = 42cm2 : 6 = .. 
Con làm xong chưa? Nếu có khó khắn hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
GỢI Ý ĐÁP ÁN: 
1. Nhiệm vụ 1 : Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi 
a) Những hình có diện tích bằng nhau là: A,B, C , G,H. 
b) Hình nào có diện tích lớn hơn diện tích hình A là: E. 
c) Hình nào có diện tích bé hơn diện tích hình A là: D. 
2. Nhiệm vụ 2: Viết (theo mẫu) 
Viết Đọc 
7cm2 Bảy xăng – ti – mét vuông. 
150cm2 Một trăm năm mươi xăng – ti – mét vuông. 
2300cm2 Hai nghìn ba trăm xăng – tí – mét vuông. 
10 000cm2 Mười nghìn xăng – ti – mét vuông . 
3. Nhiệm vụ 3: Tính (theo mẫu): 
2cm2 + 3cm2 = 5cm2 2cm 2 x 3 = 6cm2 
12cm2 + 23cm2= 35cm2 5cm2 x 4 = 20cm2 
20cm2 - 13cm2 = 7cm2 42cm2 : 6 = 7cm2 
Bài 80 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT 
 Hôm nay Con sẽ học bài: Diện tích hình chữ nhật. 
 Mục tiêu của bài là : Con biết cách tính diện tích hình chữ nhật khi biết độ dài cạnh của 
nó. 
 Bây giờ chuyển sang hoạt động cơ bản nhé. 
4. Chơi trò chơi “ Đố mẹ ” 
 Vẽ hình chữ nhật ABCD trên 
giấy kẻ ô vuông và tô màu vào 
hình đó. 
 Con đố mẹ : 
- Hình chữ nhật ABCD gồm mấy 
ô vuông? 
- Nói cách tìm số ô vuông đó. 
- Viết phép nhân để tìm số ô 
vuông của hình chữ nhật 
ABCD. 
4) a) Quan sát hình chữ nhật ABCD và thực hiện lần lượt các hoạt động sau: 
 Trả lời câu hỏi 
+ Hình chữ nhật ABCD có mấy ô 
vuông?............................. 
+ Viết vào chỗ chấm: 
 - Phép nhân tìm số ô vuông của hình 
chữ nhật ABCD là: 4 x 3=.( ô vuông ) 
 - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 
cm, chiều rộng làcm. 
 Đọc kĩ hướng dẫn sau: 
Hình chữ nhật ABCD có 4 x 3 = 12 ( ô vuông ) 
Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
 4 x 3 = 12 ( cm2 ) 
 Con đọc kĩ và học thuộc nội dung bài học nhé 
Muốn tính diện tích 
hình chữ nhật ta lấy chiều dài 
nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_toan_lop_3_tuan_28_nam_hoc_2019_2020.pdf