Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020

pdf 14 trang Mạnh Hào 31/07/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020

Bài dạy Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020
 Tuần 26: Từ 20 / 4 đến 24 / 4 /2020 
 Toán 
Bài 71: : LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU ( Tiết 2 ) 
* Nhiệm vụ 1: Con đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi nhé : 
 Các bạn Ngọc , Hà , Minh , Khanh , có số tiền theo thứ tự là: 6500 đồng , 7000 
đồng , 3000 đồng , 9200 đồng . 
 Dựa vào dãy số liệu trên , Con hãy trả lời câu hỏi sau : 
a) Minh có bao nhiêu tiền ? 
.. 
b) Ai có nhiều tiền nhất ? Ai có ít tiền nhất ? 
c) Khanh có nhiều hơn Minh bao nhiêu tiền ? 
.. 
Nhiệm vụ 2 : Con xem có 5 bao gạo . 
 Ghi lại cân nặng của các bao gạo ta có dẫy số liệu : 50kg , 35kg, 60kg, 40kg, 45kg. 
Con hãy cho biết : 
a) Bao gạo cân nặng nhất là bao nhiêu kí lô gam ? Bao gạo cân nhẹ nhất là bao nhiêu 
kí lô gam ? 
. 
b) Viết cân nặng của cả 5 bao gạo trên theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất . 
* Nhiệm vụ 3 : Con xem bảng dưới đây cho biết số ngày có mưa trong các tháng 7, 
tháng 8, tháng 9 của một huyện miền núi nhé. 
Tháng 7 8 9 
Số ngày có mưa 18 15 3 
 Nhìn vào bảng trên Con hãy trả lời các câu hỏi sau : 
a) Tháng 7 có bao nhiêu ngày mưa ? 
.. 
b) Tháng nào có ít ngày mưa nhất ? Tháng nào có nhiều ngày mưa nhất ? 
.. 
c) Số ngày mưa trong tháng 8 nhiều hơn trong tháng 9 là bao nhiêu ngày ? 
. 
* Nhiệm vụ 4: Con xem dưới đây là bảng thống kê chiều cao của một nhóm học sinh 
nhé 
Tên Chiều cao 
Hương 1m 32cm 
Nam 1m 15cm 
Hằng 1m 20cn 
Minh 1m 25cm 
Tú 1m 20cm 
 Con dựa vào bảng trên : 
a) Hãy cho biết số đo chiều cao của bạn Minh ; số đo chiều cao của bạn Nam ? 
b) Trả lời câu hỏi : Bạn nào cao nhất ? Bạn nào thấp nhất ? 
Con làm xong chưa? Nếu có khó khắn Con hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
 --------------------------------------------- 
GỢI Ý ĐÁP ÁN 
1) Nhiệm vụ 1: 
a) Minh có 3000 đồng. 
 b) Khanh có nhiều tiền nhất . Minh có ít tiền nhất . 
 c) Khanh có nhiều hơn Minh 6200 đồng . 
 2) Nhiệm vụ 2: 
 a) Bao gạo cân nặng nhất là 60kg. Bao gạo cân nhẹ nhất là 35kg. 
 b) Viết cân nặng của cả 5 bao gạo trên theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất : 
35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg. 
 3) Nhiệm vụ 3: 
 a) Tháng 7 có 18 ngày mưa . 
 b) Tháng 9 có ít ngày mưa nhất . Tháng 7 có nhiều ngày mưa nhất . 
 c) Số ngày mưa trong tháng 8 nhiều hơn trong tháng 9 là 12 ngày . 
 4. Nhiệm vụ 4: 
 a) Số đo chiều cao của bạn Minh là 1m 25cm ; số đo chiều cao của bạn Nam là 
1m 15cm. 
 b) Bạn Hương cao nhất . Bạn Nam thấp nhất . 
Toán 
Bài 72: LUYỆN TẬP 
 Hôm nay Con sẽ học bài: Luyện tập. Mục tiêu của bài này là con biết thực hành rèn 
luyện kĩ năng đọc , phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu . 
 Bây giờ Con lấy vở ra làm bài tập nhé : 
* Nhiệm vụ 1 : Số sách mà một cửa hàng đã bán được trong 4 tháng như sau : 
Tháng 3 : 250 cuốn ; Tháng 4 : 50 cuốn ; 
Tháng 5 : 400 cuốn ; Tháng 6 : 350 cuốn . 
Hãy điền số liệu thích hợp vào ô tróng trong bảng sau : 
Tháng 3 4 5 6 
Số sách đã bán 
* Nhiệm vụ 2 : Bảng dưới đây cho biết số học sinh ở các khối lớp của Trường Tiểu học 
Hòa Phú : 
 Khối lớp 
Số học sinh 
1 2 3 4 5 
Nam 95 70 82 91 79 
Nữ 105 80 90 98 85 
 Dựa vào bảng thống kê trên , Con hãy trả lời các câu hỏi sau : 
a) Số học sinh của khối lớp 3 Trường Tiểu học Hòa Phú có tất cả bao nhiêu em ? 
b) Ở khối lớp 1 , số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ? 
c) Tổng số học sinh của Trường Tiểu học Hòa Phú là bao nhiêu em ? 
* Nhiệm vụ 3 : Một cửa hàng bán đồ chơi trẻ em đã bán được các con thú nhồi bông như 
sau : 
Chó bông 10 con; 
Mèo bông 5 con ; 
Thỏ bông 11 con ; 
Gấu bông 15 con. 
Con hãy điền số liệu thích hợp vào các ô trống trong bảng sau : 
Tên con thú Chó bông Mèo bông Thỏ bông Gấu bông 
Số lượng đã bán 
Con làm xong chưa? Nếu có khó khăn hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
GỢI Ý ĐÁP ÁN 
1) Nhiệm vụ 1: 
Tháng 3 4 5 6 
Số sách đã 
bán 
250 cuốn 50 cuốn 400 cuốn 350 ốn 
 2) Nhiệm vụ 2: 
 a) Số học sinh của khối lớp 3 Trường Tiểu học Hòa Phú có tất cả là 172 em . 
b) Ở khối lớp 1 , số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em . 
c) Tổng số học sinh của Trường Tiểu học Hòa Phú là 875 em ? 
 3) Nhiệm vụ 3: 
Tên con thú Chó bông Mèo bông Thỏ bông Gấu bông 
Số lượng đã bán 10 con 5 con 11 con 15 con 
Bài 73: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ? 
 Hôm nay Con sẽ học bài: Em đã học được những gì? Mục tiêu của bài là : Em xác 
định được số liền trước, liền sau của một số ; so sánh các số có bốn chữ số. Đặt tính và 
thực hiện các phép tính: Cộng, trừ các số có bốn chữ số; nhân (chia) số bốn chữ số với 
(cho) số có một chữ số. Giải bài toán bằng hai phép tính. 
 Bây giờ Con lấy vở ra để làm bài tập nhé. 
* Nhiệm vụ 1 : 
a) Con tìm số liền trước của 8900 là : . 
 Số liền sau của 3999 là :.. 
b) Con viết các số 4308 , 4802, 8567, 7965 theo thứ tự : 
- Từ bé đến lớn : 
- Từ lớn đến bé :. 
* Nhiệm vụ 2 : Con đặt tính rồi tính nhé: 
3607 + 3468 4258 + 1926 6453 – 3817 4384 – 437 
  . . 
2015 x 3 2814 x 4 1536 : 3 4856 : 4 
* Nhiệm vụ 3 : Có 480kg gạo chia đều 8 bao . Hỏi 5 bao gạo đó chứa bao nhiếu kí lô 
gam gạo ? 
Con đọc kĩ bài toán và trả lời câu hỏi: 
 Bài toán cho biết gì? 
 Bài toán hỏi gì? 
 Bài toán này có mấy phép tính? 
Bài toán này chúng ta giải bằng 2 phép tính nha các con. Nào chúng ta cùng làm vào 
vở nhé! 
.. 
Con làm xong chưa? Nếu có khó khăn hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
GỢI Ý ĐÁP ÁN 
1) Nhiệm vụ 1: 
a) Số liền trước của 8900 là : 8899 
 Số liền sau của 3999 là :4000 
b)Viết các số 4308 , 4802, 8567, 7965 theo thứ tự : 
- Từ bé đến lớn :4308 , 4802 ,7965 , 8567. 
- Từ lớn đến bé : 8567 , 7965, 4802 , 4308. 
2) Nhiệm vụ 2: 
7075 , 6184 , 2636 , 3947. 
6045 672 , 512 , 1214. 
3) Nhiệm vụ 3: Giải bài toán như sau: 
 Giải : 
Số kí lô gam gạo mỗi bao chứa được là : 
480 : 8 = 60 (kg) 
Số kí lô gam gạo 5 bao chứa được là : 
60 x 5 = 300 (kg) 
Đáp số : 300kg 
Bài 74: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ ( 2 tiết ) 
 Hôm nay Con sẽ học bài: Các số có năm chữ số . Mục tiêu của bài này là Con 
nhận biết các số có năm chữ số . Biết đọc , viết các số có năm chữ số. Nhận biết các 
thứ tự các số có năm chữ số. 
 Bây giờ Con chuyển sang hoạt động cơ bản nhé . 
1) Con phân tích số nhé : 
- Hãy viết số gồm 4 nghìn , 2 trăm , 3 chực , 1 đơn vị: 4231 
- Số 3278 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị vậy? 
. 
2) Em trả lời các câu hỏi sau : 
- Bao nhiêu đơn vị làm thành một chục ? . 
- Bao nhiêu chục làm thành một trăm ?..................... 
- Bao nhiêu trăm làm thành một nghìn ?.................... 
- Bao nhiêu nghìn làm thành một chục nghìn?  
3) Con trả lời câu hỏi : Có bao nhiêu chục nghìn , nghìn , trăm , chục , đơn vị ? 
Tìm hiểu cách viết số và đọc số nhé : 
 Hàng 
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 
10000 
10000 
10000 
10000 
1000 
1000 
100 
100 
100 
10 1 
1 
1 
1 
4 2 3 1 4 
Viết số : 42 314 
Đọc số : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười bốn . 
4) Con viết số vào chỗ chấm cho thích hợp : 
 Hàng 
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 
10000 
10000 
10000 
1000 
1000 
1000 
1000 
100 
100 
10 1 
1 
1 
Viết số : . 
Đọc số : .. 
 * Nhiệm vụ 1 : Con viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : 
 Hàng 
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 
10000 
1000 
1000 
100 
100 
10 
10 
10 
1 
Viết số : .. 
Đọc số : .. 
* Nhiệm vụ 2 : Con viết vào ô trống( theo mẫu ): 
Chục 
nghìn 
Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 
4 1 2 5 3 41253 Bốn mươi mốt nghìn hai 
trăm năm mươi ba. 
1 9 3 7 4 
2 5 8 1 2 
5 9 8 3 1 
* Nhiệm vụ 3 : Con viết (theo mẫu): 
Viết số Đọc số 
82 394 Tám mươi hai nghìn ba trăm chin mươi tư . 
57 235 
 Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt. 
34 176 
77 420 
 Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai. 
* Nhiệm vụ 4: Con viết số ? 
a) 10 000 ; 20 000; ;..;50 000;. 
b) 45 000; 46 000;..;48 000; ..;50 000. 
c) 45 230; 45 240;; 45 260;..;  
d) 28 316; 28 317 ; ..; .; 28 320; ; 
e) 58 235 ; ..;58 237; ..;58 239; ..;58 241. 
Con làm xong chưa? Nếu có khó khắn hãy xem đáp án bên dưới nhé. 
GỢI Ý ĐÁP ÁN: 
* Nhiệm vụ 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : 
 Hàng 
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 
10000 
1000 
1000 
100 
100 
10 
10 
10 
1 
1 2 2 3 1 
Viết số : 12 231 
Đọc số : Mười hai nghìn hai trăm ba mươi mốt. 
* Nhiệm vụ 2 : Viết vào ô trống( theo mẫu ): 
Chục 
nghìn 
Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số 
4 1 2 5 3 41 253 Bốn mươi mốt nghìn hai 
trăm năm mươi ba. 
1 9 3 7 4 19 374 Mười chin nghìn ba trăm 
bảy mươi bốn. 
2 5 8 1 2 25 812 Hai mươi lăm nghìn tám 
trăm mười hai. 
5 9 8 3 1 59 831 Năm mươi chin nghìn 
tam trăm ba mươi mốt. 
Nhiệm vụ 3 : Viết (theo mẫu): 
Viết số Đọc số 
82 394 Tám mươi hai nghìn ba trăm chin mươi tư . 
57 235 Năm mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm. 
76 431 Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt. 
34 176 Ba mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi sáu. 
77 420 Bảy mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi 
68 132 Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai. 
* Nhiệm vụ 4: Số ? 
f) 10 000 ; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000 
g) 45 000; 46 000; 47 000; 48 000; 49 000; 50 000. 
h) 45 230; 45 240; 45 250; 45 260; 45 270; 45 280. 
i) 28 316; 28 317 ; 28 318; 28 319; 28 320; 28 321. 
j) 58 235 ; 58 236; 58 237; 58 238; 58 239; 58 240; 58 241. 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_toan_lop_3_tuan_26_nam_hoc_2019_2020.pdf