A trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

docx 7 trang Mạnh Hào 30/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "A trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: A trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

A trận và Đề kiểm tra 1 tiết môn Ngữ văn Lớp 6 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng
Họ và tên: . KiÓm tra 1 tiÕt - Ngữ văn 6
Lớp: 6	 Môn: văn bản – Tuần 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào đáp mà em cho là án đúng.
Câu 1. Nhân vật Thạch Sanh trong truyện cổ tích cùng tên thuộc kiểu nhân vật nào ?
A. Nhân vật thông minh. C. Nhân vật ngốc ngếch.
B. Nhân vật có xuất thân từ loài vật. D. Nhân vật dũng sĩ, tài năng
Câu 2. Phẩm chất nào sau đây không có ở nhân vật Thạch Sanh ?
A. Thật thà chất phát. C. Dũng cảm, tài năng.
D. Lấy ân nghĩa trả ấn thù. B. Nhân hậu, vị tha.
Câu 3. Chủ đề của truyện Thạch Sanh là:
A. Đấu tranh xã hội;
B. Đấu tranh chống xâm lược;
 C. Đấu tranh chinh phục thiên nhiên;
 D. Đấu tranh chống cái ác;
Câu 4: Truyền thuyết Thánh Gióng không nhằm giải thích hiện tượng nào sau đây?
A.Tre đàng ngà có màu vàng óng B.Có nhiều ao, hồ để lại.
C.Thánh Gióng bay về trời C.Có một làng được gọi là làng cháy.
Câu 5: Theo em truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh ra đời vào thời đại nào của lịch sử dân tộc nào? 
 A. Thời đại Văn Lang – Âu Lạc; C. Thời nhà Trần
 B. Thời nhà Lý; D. Thời nhà Nguyễn
Câu 6: Truyện cổ tích là loại truyện cổ dân gian:
A.Kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật; C.Thường có yếu tố hoang đường; 
B Thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân; D. Cả A, B, C đều đúng.
II.PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
 Câu 1. Hãy nêu ý nghĩa của truyện Sơn Tinh –Thủy Tinh ? (1 điểm)
..
Câu 2.Trong truyện Thạch Sanh có nhiều chi tiết thần kỳ nhưng có hai chi tiết đặc sắc nhất đó là chi tiết nào? Nêu ý nghĩa của hai chi tiết đó? (2 điểm)
Câu 3.Trong những truyện truyền thuyết, cổ tích em đã học (trừ những truyện đọc thêm) em thích nhất nhân vật nào? Vì sao? Hãy diễn đạt thành đoạn văn ngắn từ 10 đến 15 dòng.(4 đ)
.
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
D
C
A
D
 II.PHẦN TỰ LUẬN.(7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) ý nghĩa của truyện em Sơn Tinh -Thủy Tinh ( mỗi ý đúng 0,5 điểm)
- Giải thích hiện tượng lũ lụt hàng năm.
- Thể hiện sức mạnh, ước mong của người Việt cổ muốn chế ngự thiên tai, đồng thới suy tôn, ca ngợi công lao dựng nước của các vua Hùng.
Câu 2.(2 điểm) Nêu được mỗi chi tiết đúng được 0,5 điểm
 Nêu đúng ý nghĩa mỗi chi tiết được 0,5 điểm
+ Niêu cơm thần: 
 - Tượng trưng cho tấm lòng nhân đạo tư tượng yêu chuộng hòa bình của nhân dân ta.
 - Ước mơ của người dân lao động về một cuộc sống đầy đủ, sung túc.
 + Cây đàn thần:
Nhân dân muốn thể hiện ước mơ về công lý.
Thể hiện tinh thần yêu chuộng hòa bình, đại diện cho cái thiện.
Câu 3: Viết đoạng văn (4 điểm)
+ Hình thức : Không sai lỗi chính tả, đạt đúng số dòng quy định, câu văn gãy gọn ,trong sáng.
+ Nội dung: Nói được nhân vật mình thích, giải thích vì sao, diễn giải nó thành đoạn văn .
 - Đoạn viết tốt đúng yêu cầu ,không sai lỗi chính tả (3.5 – 4 điểm)
- Đoạn viết khá, sai lỗi chính tả ít , hiểu yêu cấu của bài (2,5- 3 điểm)
- Đoạn viêt sai lỗi chính tả nhiều ,diễn đạt yếu , viết lan man.(1-1,5 điểm)
- Đoạn viết vài dòng chiếu lệ, bỏ giấy trắng( 0- 1 điểm)
 Giáo viên
	Lê Thị Tâm
MA TRẬN
KiÓm tra 1 tiÕt Ngữ văn 6
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
cao
I.VĂN BẢN:
1 Thánh Gióng.
C1 (Thánh Gióng) 0,5đ
C2 ( Chỉ ra câu nói ấn tượng của Gióng, nêu ý nghĩa câu nói đó) 2đ
2 câu
2,5 điểm
2. Sơn Tinh –Thủy Tinh
C3 (Thủy Tinh không lấy được Mị Nương là vợ) 0,5đ
C2 ( Chống thiên tai và chế ngự lũ lụt) 0,5đ
2 câu
1,0 điểm
4.Thạch sanh
C5 ( Đúng) 0,5đ
1câu
0,5 điểm
5. Em bé thông minh
C6 ( Sai) 0,5đ
C1( ý nghĩa của truyện Em bé thông minh.)1đ
C4 (Ca ngợi tài năng và trí tuệ của con người) 0,5đ
3 câu
2điểm
II.Tập làm văn
 C3:Viết đoạn văn ngắn về một nhân vật mà em thích.
1 câu 
4 điểm
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
3câu
 1.5 điểm
1câu
1 điểm 
3 câu
1,5điểm
1 câu 
 2điểm
1 câu
4 điểm 
9 Câu
10 điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ : 1.5%
Tỉ lệ :10%
Tỉ lệ :15%
Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ : 40%
Tỉ lệ : 100%
Người ra đề 
GV: Lê Thị Tâm

File đính kèm:

  • docxa_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_ngu_van_lop_6_truong_thcs_k.docx